Phân tử khối của Zn(OH)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Zn(OH)2 hay Zinc hydroxide (công thức phân tử là: Zn(OH)2) có phân tử khối là 99. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Zn(OH)2. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Zn(OH)2 (chính xác nhất)
1. Zinc hydroxide là gì?
- Zinc hydroxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Zn(OH)2.
- Zinc hydroxide là một base ít tan trong nước. Hợp chất này có tính lưỡng tính: có thể phản ứng với acid và base mạnh.
- Zinc hydroxide có phân tử khối M = 99.
2. Cách tính phân tử khối của Zn(OH)2
- Phân tử khối của Zn(OH)2 là 99. Cách tính như sau:
= MZn + 2.(MO + MH) = 65 + 2.(16 + 1) = 99.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của zinc hydroxide là
A. ZnOH.
B. Zn(OH)3.
C. Zn(OH)2.
D. Zn2OH.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Zinc hydroxide là
A. Oxide trung tính.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Zinc hydroxide có phân tử khối là
A. 85.
B. 81.
C. 99.
D. 96.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của ZnS
- Phân tử khối của ZnSO4
- Phân tử khối của AgNO3
- Phân tử khối của Cumene
- Phân tử khối của Methadone
- Phân tử khối của Acid acetylsalicylic
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)