Sodium thiosulfate (Na2S2O3) là gì

Sodium thiosulfate (Na2S2O3) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong y học và nhiếp ảnh. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium thiosulfate. Mời các bạn đón đọc:

Sodium thiosulfate (Na2S2O3) là gì

Quảng cáo

1. Sodium thiosulfate (Na2S2O3) là gì?

- Sodium thiosulfate là một muối vô cơ có công thức hóa học là Na2S2O3. Sodium thiosulfate là tinh thể không màu, tan tốt trong nước.

- Sodium thiosulfate (Na2S2O3) có phân tử khối M = 158.

Sodium thiosulfate (Na2S2O3) là gì

Na2S2O3 – sodium thiosulfate

- Sodium thiosulfate (Na2S2O3) có tính chất hóa học sau:

+ Phân hủy trong môi trường acid:

Na2S2O3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + S↓ + H2O

+ Tác dụng với một số chất oxi hóa mạnh (halogen,...) (tính khử của S+2)

Na2S2O3 + 4Cl2 + 5H2O → 2NaHSO4 + 8HCl

2Na2S2O3 + I2 → Na2S4O6 + 2NaI

Quảng cáo

2. Điều chế sodium thiosulfate (Na2S2O3)

Sodium thiosulfate (Na2S2O3) có thể được điều chế:

- Từ lưu huỳnh và dung dịch Na₂SO₃

Na2SO3 + S → Na2S2O3

- Trong công nghiệp: Thường là sản phẩm phụ khi xử lý quặng hoặc trong sản xuất bột giấy bằng quy trình sulfite.

3. Ứng dụng của sodium thiosulfate (Na2S2O3)

- Trong nhiếp ảnh: Dùng làm “thuốc cố định ảnh” (fixer) để hòa tan silver halide chưa bị khử.

- Trong phân tích hóa học: Dùng chuẩn độ iodine (iodometry) để xác định hàm lượng chất oxi hóa.

- Trong y học: Làm thuốc giải độc khi bị nhiễm cyanide (Na2S2O3 chuyển cyanide thành thiocyanate ít độc).

- Trong xử lý nước: Khử chlorine dư trong nước sinh hoạt hoặc hồ bơi.

- Trong công nghiệp: Dùng trong mạ điện, xử lý quặng, tẩy màu vải.

4. Bài tập minh họa sodium thiosulfate (Na2S2O3)

Quảng cáo

Câu 1. Sodium thiosulfate có công thức hóa học là

A. Na2SO3.

B. Na2S2O3.

C. Na2S4O6.

D. Na2SO4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu 2. Sodium thiosulfate là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Sodium thiosulfate phân hủy trong môi trường acid (HCl) thu được chất nào sau đây?

Quảng cáo

A. Na2SO4.

B. S.

C. H2SO4.

D. Cl2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học