C3H9N (Isopropylamine) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

Bài viết về tính chất hóa học của C3H9N (Isopropylamine) gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

C3H9N (Isopropylamine) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

I. Định nghĩa isopropylamine

Quảng cáo

- Định nghĩa: isopropylamine là một hợp chất hữu cơ thuộc chức amin được tạo ra khi thế một nguyên tử hiđro trong phân tử amonia bằng một gốc isopropyl

- Công thức phân tử: C3H9N

- Công thức cấu tạo: (CH3)2CHNH2

C3H9N (Isopropylamine) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)

- Tên gọi

   + Tên gốc chức: isopropylamine

   + Tên thay thế: Propan-2-amin

II. Tính chất vật lí của isopropylamine và nhận biết

- Propylamin là chất lỏng không màu, có mùi giống như amonia, tan tốt trong ethanol và điEthyl ete

Quảng cáo

III. Tính chất hóa học của isopropylamine

1. Tính bazơ :

- Dung dịch isopropylamine có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amonia

- Amin có tính bazo yếu nên có thể phản ứng với các axit vô cơ để tạo thành muối

2. Phản ứng với nitrous acid :

(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CH-OH + N2 + H2O (xúc tác HCl)

3. Phản ứng ankyl hóa :

(CH3)2CHNH2 + CH3I → (CH3)2CH-NH-CH3 + HI

- Việc sản xuất quy mô lớn của isopropylamine được thực hiện bởi phản ứng của isopropanol với amonia ở nhiệt độ 180-220°C

IV. Điều chế isopropylamine

- Việc sản xuất quy mô lớn của isopropylamine được thực hiện bởi phản ứng của isopropanol với amonia ở nhiệt độ 180-220°C

C3H9N (Isopropylamine) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Quảng cáo

V. Ứng dụng của isopropylamine

isopropylamine là một trung gian linh hoạt cho nhiều ứng dụng trong hóa học nông nghiệp và hóa dược:

- isopropylamine là một chất để sản xuất thuốc nhuộm, hóa chất cao su

- Đước dử dụng trong dược phẩm như thuốc chẹn beta, thuốc chống tăng huyết áp, thuốc chống sốt rét, thuốc chống tăng nhãn áp

- Nó cũng được sử dụng trong sản xuất glyphosate, atrazine và các chất diệt cỏ triazine khác, thuốc trừ sâu, chất nhũ hóa và chất tẩy rửa.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-amin.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học