Tính chất hóa học của Pentin C5H8 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Pentin C5H8 gồm đầy đủ định nghĩa, công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên gọi, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Pentin C5H8
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Pentin là hydrocarbon không no nằm trong dãy đồng đẳng của alkyne. Ở điều kiện thường pentin là chất khí, không tan trong nước.
- Công thức phân tử: C5H8
- Công thức cấu tạo:
- Đồng phân
Đồng phân vị trí nhóm chức
- Danh pháp
Số chỉ vị trí – Tên nhánh + Tên mạch chính + Số chỉ vị trí + in
II. Nhận biết
- Nhận biết: alkyne có nối ba đầu mạch được nhận biết bằng phản ứng thế bằng ion kim loại khi sục vào dung dịch AgNO3 trong amonia.
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
- Cộng brom
- Dẫn pentin qua dung dịch brom màu da cam.
+ Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.
+ pentin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.
+ Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:
+ Trong điều kiện thích hợp, pentin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.
- Cộng hiđro
- Cộng hiđro clorua
+ Phản ứng cộng HX, H2O vào các alkyne trong dãy đồng đẳng của acetylene cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp như alkene.
2. Phản ứng oxi hóa
- Pentin là hydrocarbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự methane và etilen.
- Pentin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.
3. Phản ứng thế bới kim loại
- Tính chất riêng của các alkyne có nối ba đầu mạch
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)