Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Lý thuyết & 15 bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân lớp 5 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân lớp 5.

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta chia tiếp như sau:

- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.

- Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số dư rồi chia tiếp.

- Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi chia tiếp.

Ví dụ: Đặt tính rồi tính:

a) 25 : 4    b) 59 : 25    c) 2 : 8

a) Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

• 25 chia 4 được 6, viết 6;

6 nhân 4 bằng 24; 25 trừ 24 bằng 1, viết 1.

• Viết dấu phẩy vào thương vừa tìm được (bên phải 6), viết thêm 0 vào bên phải 1 được 10.

10 chia 4 được 2, viết 2;

2 nhân 4 bằng 8; 10 trừ 8 bằng 2, viết 2.

• Viết thêm 0 vào bên phải 2 ta được 20.

20 chia 4 được 5, viết 5.

5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.

Vậy 25 : 4 = 6,25.

b) Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)



Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

• 59 chia 25 được 2, viết 2;

2 nhân 25 bằng 50; 59 trừ 50 bằng 9, viết 9.

• Viết dấu phẩy vào thương vừa tìm được (bên phải 2), viết thêm 0 vào bên phải 9 được 90.

• 90 chia 25 được 3, viết 3;

3 nhân 25 bằng 75; 90 trừ 75 bằng 15, viết 15

• Viết thêm 0 vào bên phải 15 được 150;

150 chia 25 được 6; 6 nhân 25 bằng 150, 150 trừ 150 bằng 0, viết 0.

Vậy 49 : 25 = 2,36.

c) Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)



Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

• 2 chia 8 được 0, viết 0.

0 nhân 8 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2, viết 2.

• Viết thêm 0 vào bên phải 2 ta được 20;

20 chia 8 được 2, viết 2;

2 nhân 8 bằng 16; 20 trừ 16 bằng 4, viết 4.

• Viết thêm 0 vào bên phải 4 ta được 40;

40 chia 8 được 5, viết 5

5 nhân 8 bằng 40; 40 trừ 40 bằng 0, viết 0.

Vậy 2 : 8 = 0,25

Quảng cáo

II. Bài tập minh họa

Bài 1.Đặt tính rồi tính:

a) 4 : 5

   b) 27 : 12

   c) 52 : 16

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

a) 4 : 5

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Vậy 4 : 5 = 0,8.

b) 27 : 12

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Vậy 27 : 12 = 2,25.

Quảng cáo

c) 52 : 16

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Vậy 52 : 16 = 3,25.

Bài 2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

a) 34

b) 78

Hướng dẫn giải

a) 34 = 3 : 4 = 0,75

b) 78= 7 : 8 = 0,875

Giải thích chi tiết

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Quảng cáo

Bài 3. Tính giá trị biểu thức

a) 45 : 12 – 1,35

b) 8,025+ 35 : 56

c) 8,34 – 13 : 25

Hướng dẫn giải

a) 45 : 12 – 1,35

= 3,75 – 1,35

= 2,4

b) 8,025+ 35 : 56

= 8,025+ 0,625

= 8,65

c) 8,34 – 13 : 25

= 8,34 – 0,52

= 7,82

Bài 4. Nối phép tính với kết quả của phép tính.

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Hướng dẫn giải

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Giải thích chi tiết

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 21 m. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.

Hướng dẫn giải

Bài giải

Diện tích mảnh đất hình vuông là:

21 × 21 = 441 (m2)

Vì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông nên

hình chữ nhật có diện tích 441 m2.

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là:

441 : 12 = 36,75 (m)

Đáp số: 36,75 mét.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Biết m = 5. Tính giá trị của biếu thức: 56 : m =....

A. 11,2   B. 12,1    C. 1,12    D. 1,21

Bài 2.Chọn phép tính thích hợp điền vào chỗ trống:

160 : 25 ... 10 = 64

A. +    B. –    C. ×    D. :

Bài 3. Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

62 : 8 ..... 7,57

A. =    B. >    C. <

Bài 4.Đặt tính rồi tính:

a) 9 : 4

b) 25 : 8

c) 129 : 20

Bài 5. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

a) 32

b) 65

Bài 6. Tính giá trị biểu thức

a) 45 : 12 – 5,35

b) 8,025+ 35 : 56

c) 8,34 – 13 : 25

Bài 7. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Chia đều 2 tạ gạo vào 8 bao. Mỗi bao có ..... tạ gạo.

Bài 8. Trong 4 giờ xe máy đi được 145 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu km?

Bài 9. Trong rổ có tất cả 18 kg cam. Mẹ đem số cam đó chia đều vào 5 túi. Mẹ đem biếu bà 2 túi. Hỏi sau khi biếu bà, mẹ còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cam?

Bài 10. Một kho gạo có 537 tấn gạo. Người ta lấy ra 18 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn gạo?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập sgk Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên