Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều

Với 21 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều

Quảng cáo

I. Nhận biết

Câu 1: Số x là bội chung của số a và số b nếu:

A.x vừa là bội của a vừa là bội của b

B.x là bội của a nhưng không là bội của b

C.x là bội của b nhưng không là bội của a

D.x không là bội của cả a và b

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu 50 ⁝ a và 50 ⁝ b thì 50 là …….. của a và b. 

A. ước chung

B. bội chung

C. bội chung nhỏ nhất

D. ước chung lớn nhất

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. 

Nếu 20 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 20 ⁝ a và 20 ⁝ b thì 20 là …….. của a và b. 

A. ước chung

B. bội chung

C. bội chung nhỏ nhất

D. ước chung lớn nhất

Câu 4: Sắp xếp các bước dưới đây để được các bước đúng để tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 

1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng

2. Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất

3. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

4. Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm

A. 1 – 2 – 3 – 4 

B. 2 – 1 – 3 – 4 

C. 4 – 3 – 1 – 2 

D. 3 – 1 – 2 – 4  

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Bội chung của nhiều số là …. của bội chung nhỏ nhất của chúng. 

A. bội 

B. ước

C. bội chung

D. ước chung

Câu 6: BCNN(60, 108) là:

A. 12

B. 108

C. 60

D. 540

Câu 7: Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:

A. x ⁝ a hoặc x ⁝ b hoặc x ⁝ c     

B. x ⁝ a và x ⁝ b

C. x ⁝ b và x ⁝ c     

D. x ⁝ a và x ⁝ b và x ⁝ c

Câu 8: BCNN(40, 28, 140) là:

A. 140

B. 280

C. 420

D. 560

Câu 9: BCNN(5, 7, 17) là:

A. 595

B. 714

C. 833

D. 1 190

Câu 10: BCNN(12, 18, 108) là:

A. 0

B. 108

C. 144

D. 216

II. Thông hiểu

Câu 1: Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

A. {0; 18; 36; 54; .....}

B. {0; 12; 18; 36}

C. {0; 18; 36}

D. {0; 18; 36; 54}

Câu 2: Viết tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:

A. {0; 12; 24}

B. {0; 12; 24; 36}

C. {12; 24}

D. {12; 24; 36}

Câu 3: Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Viết tập hợp C các số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. 

A. {0; 6; 12}

B. {6; 12; 18}

C. {6; 12; 18; 36}

D. {0; 6; 18; 36}

Câu 4: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⁝ 18 và a ⁝ 40.

A. 360

B. 400

C. 458

D. 500

Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b

B. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)

C. Nếu m ⁝ n thì BCNN(m, n) = n

D. Nếu ƯCLN(x, y) = 1 thì BCNN(x, y) = 1

Câu 6: Thực hiện phép tính Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều  được kết quả là:

A. Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều 

B. Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều  

C. Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều 

D. Bài tập trắc nghiệm Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều 

III. Vận dụng 

Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết rằng: x ⁝ 12; x ⁝ 28; x ⁝ 36 và 150 < x < 300.

A. x = 36

B. x = 108

C. x = 252

D. x = 288

Câu 2: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:

A. 48

B. 54

C. 60

D. 72

Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 3; 4; 5.

A. 102

B. 120

C. 135

D. 150

Câu 4: Hai bạn Tít và Mít thường đến thư viện đọc sách. Tít cứ 9 ngày đến thư viện một lần, Mít 12 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến cùng thư viện?

A. 24

B. 27

C. 36

D. 42

Câu 5: Cho hai số a và b có BCNN(a, b) = 900; ƯCLN(a, b) = 36. Có bao nhiêu cặp số (a, b) thỏa mãn?

A. 2

B. 5

C. 1

D. 3

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên