Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Chương 3 (có đáp án): Hình học trực quan - Toán lớp 6 Cánh diều

Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 3: Hình học trực quan chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Hình học trực quan (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều

Quảng cáo
Quảng cáo



Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1:Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều

Dạng 1: Tam giác đều. Hình lục giác đều

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hình lục giác đều có 6 đỉnh

B. Hình lục giác đều có 6 cạnh

C. Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

D. Hình lục giác đều có 6 góc

Câu 2

Bài tập trắc nghiệm  Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

A. MQ = NR

B. MH = RQ

C. MN = HR

D. MH = MQ

Câu 3. Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

Bài tập trắc nghiệm  Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

A. 8

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 4.

Bài tập trắc nghiệm  Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

A. 6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H

B. 6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM

C. 3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.

D. 3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.

Câu 5. Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng?

A. NP = 3cm

B. MP = 4cm

C. NP = 6cm

D. MP = 5cm

Câu 6. Chọn phát biểu sai:

A. Tam giác đều có ba cạnh

B. Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau

C. Bốn góc của tam giác đều bằng nhau

D. Tam giác đều có ba đỉnh

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Bài tập trắc nghiệm  Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8.  Hình lục giác đều có mấy cạnh

A. 3

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF có AB = 3cm, chọn câu đúng

Bài tập trắc nghiệm  Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

A. FC = 3cm

B. AD =  3cm

C. BE = 3cm

D. EF = 3cm

Câu 10. Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo chính

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi

Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào đúng?

Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. AB = AC

B. AC = DO

C. AC = BD

D. OB = AC

Câu 2.

Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5cm, chọn khẳng định đúng:

A. BC = 5cm

B. AC = 5cm

C. AD = 5cm

D. DC = 5cm

Câu 3. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Hình thoi có bốn đỉnh

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối bằng nhau

C. Hình thoi có hai cặp cạnh đối song song

D. Hình có bốn đỉnh là hình thoi

Câu 4. Trong các hình sau, các hình là hình thoi là:

Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. Hình 1, Hình 2

B. Hình 3, Hình 4

C. Hình 1, Hình 3

D. Hình 3, Hình 5

Câu 5. Cho hình thoi ABCD có BC = 4cm, khẳng định nào sau đây đúng:

Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. AB = 2cm

B. AD = 8cm

C. DC = 4cm

D. AB = 8cm

Câu 6.

Cho hình thoi ABCD (AC > BD) có AC = 10cm, khẳng định nào sau đây đúng:

Bài tập trắc nghiệm Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. OB = 5cm

B. AO = 5cm

C. OD = 5cm

D. OC = 20cm

Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân:

AAAAAAAA

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 8. Chọn phát biểu sai?

A. Hình có bốn đỉnh là hình chữ nhật

B. Hình chữ nhật có bốn đỉnh

C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song.

D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau

Câu 9. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 6cm là:

A. 90 cm2

B. 45 dm2

C. 45 cm2

D. 50 cm2

Câu 10. Nếu hình thoi có độ dài 1 cạnh là a thì:

A. Chu vi của hình thoi là 4a

B. Chu vi của hình thoi là 6a

C. Chu vi của hình thoi là a2

D. Chu vi của hình thoi là a + b + c trong đó b và c là độ dài hai đường chéo.

Câu 11. Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 24m, độ dài đường chéo lớn gấp hai lần đường chéo bé. Diện tích của mảnh đất đó là:

A. 576 m2

B. 144 m2

C. 1152 m2

D. 288 m2

Câu 12. Tính diện tích của hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé 2cm.

A. 110 cm2

B. 112 cm2

C. 111 cm2

D. 114 cm2

Câu 13. Hình thoi A có độ dài hai đường chéo gấp đôi độ dài hai đường chéo của hình thoi B. Hỏi hình thoi A có diện tích gấp mấy lần diện tích hình thoi B?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 6 lần

Câu 14. Một hình thoi có diện tích 12dm2, độ dài một đường chéo là 3dm. Tính độ dài đường chéo thứ 2.

A. 2 dm

B. 4 dm

C. 8 dm

D. 10 dm

Câu 15. Một khu đất hình thoi có độ dài cạnh là 12 m. Người ta định xây tường rào xung quanh và bớt lại cửa ra vào rộng 1,5m. Hỏi người ta cần xây bao nhiêu mét tường rào?

A. 10,5 m

B. 21 m

C. 13, 5m

D. 46, 5m

....................................

....................................

....................................

Xem thêm tóm tắt bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên