10+ Bài tập trắc nghiệm Phép cộng. Phép trừ phân số (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
Với 38 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
10+ Bài tập trắc nghiệm Phép cộng. Phép trừ phân số (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
Dạng 1:Phép cộng. Phép trừ phân số
Câu 1. Chọn câu đúng. Với , ta có:
A.am+bm=a−bm
B.am+bm=a.bm
C.am+bm=a+bm
D.am+bm=a+bm+m
Câu 2. Nhận biết
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Tổng 46+2781 có kết quả là:
A.13
B.43
C.34
D. 1
Câu 4. Tính tổng hai phân số 3536 và −12536
A.−52
B.−295
C.−409
D.409
Câu 5. Chọn câu đúng:
A.−411+7−11>1
B.−411+7−11<0
C.811+7−11>1
D.−411+−711>−1
Câu 6. Tìm x biết x−15=2+−34
A. x=2120
B. x=2920
C. x=−310
D. x=−910
Câu 7. Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là:
A.95
B.115
C.−115
D.−15
Câu 8. Cho A=(14+−513)+(211+−813+34). Chọn câu đúng:
A. A > 1
B.A=211
C. A = 1
D. A = 0
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16 ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 10. Số đối của phân số 137 là:
A.−137
B.13−7
C.−137
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11. Kết quả của phép tính 34−720 là:
A.110
B.45
C.25
D.−110
Câu 12. Số đối của −(−227) là:
A.272
B.−(−227)
C.227
D.−227
Câu 13. Tính −16−−49
A.518
B.536
C.−1118
D.−1336
Câu 14. Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716
A.−1516
B.516
C.1916−x=−1516
D.−1916
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Câu 16. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−(1323+x)=769 ?
A.310
B.1323
C.25
D.−310
Câu 17. Phép tính 97−512 là:
A.7384
B.−1384
C.8384
D.14384
Dạng 2:Các dạng Phép cộng. Phép trừ phân số
Câu 1. Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả là:
A.−5335
B.5135
C.−335
D.335
Câu 2. Chọn câu sai
A.32+23>1
B.32+23=136
C.34+(−417)=3568
D.412+2136=1
Câu 3. Tìm x biết x=313+920
A.1233
B.177260
C.187260
D.17726
Câu 4. Cho
M=(2131+−167)+(4453+1031)+953 và N=12+−15+−57+16+−335+13+141
Chọn câu đúng
A.M=27;N=141
B.M=0;N=141
C.M=−167;N=8341
D.M=−27;N=141
Câu 5. Tìm 56+−78≤x24≤−512+58 biết
A.x∈{0;1;2;3;4}
B.x∈{−1;0;1;2;3;4;5}
C.x∈{−1;0;1;2;3;4}
D.x∈{0;1;2;3;4;5}
Câu 6. Tìm tập hợp các số nguyên n để n−8n+1+n+3n+1 là một số nguyên
A.n∈{1;−1;7;−7}
B.n∈{0;6}
C.n∈{0;−2;6;−8}
D.n∈{−2;6;−8}
Câu 7. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Câu 8. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được:
A.S>35
B.S<45
C.S>45
D. Cả A, C đều đúng
Câu 9. Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng
A.S>12
B. S < 0
C.S=12
D. S = 2
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số a,b∈Z thỏa mãn a5+110=−1b ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Câu 11. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.−23;32
B.−1213;13−12
C.12;−12
D.34;−43
Câu 12. Tìm x biết x+114=57
A.914
B.114
C.1114
D.12
Câu 13. Chọn câu đúng
A.413−12=526
B.12−13=56
C.1720−15=1320
D.515−13=15
Câu 14. Tính 415−265−439
A.139
B.215
C.−265
D.115
Câu 15. Tính hợp lý B=3123−(730+823) ta được:
A.2330
B.730
C.−730
D.−2330
Câu 16. Cho M=(13+1267+1341)−(7967−2841) và N=3845−(845−1751−311)
Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Câu 17. Tìm x sao cho x−−712=1718−19
A.−14
B.1712
C.14
D.−1712
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −514−3714≤x≤3173−3131313173737373 ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Câu 19. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.1740
B.140
C.113
D. 1
Câu 20. Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=−3745
Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Câu 21. Cho P=122+132+...+120022+120032. Chọn câu đúng
A. P > 1
B. P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Cánh diều
- Giải SBT Toán 6 Cánh diều
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều