Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
Với 45 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ
sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
Quảng cáo
Dạng 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1 . Viết phân số năm phần tám
A.5 8
B.8 − 5
C.− 5 8
D. – 5,8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số âm năm phần tám được viết là − 5 8
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1 2
B.1 4
C.3 4
D.5 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 3 4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3 . Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73
A.− 58 73
B.58 73
C.73 − 58
D.− 73 58
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phép chia (-58) : 73 được viết dưới dạng phân số là − 58 73
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4 . Phân số nào dưới đây bằng với phân số − 2 5
A. 4 10
B. − 6 15
C. 6 15
D. − 4 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: Vì −2.10 ≠ 4.5 n ên − 2 5 ≠ 4 10
⇒ A sai.
Đáp án B: Vì (−2).15 = (−6).5=−30 nên −25 = −615
⇒ B đúng.
Đáp án C: (−2).15 ≠ 6.5 nên −25 ≠ 615
⇒ C sai.
Đáp án D: Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên −25 ≠ −4 − 10
⇒ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 . Tìm số nguyên x biết 35 15 = x 3
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
35 15 = x 3
35.3 = 15.x
x = 35.3 15
x = 7
Vậy x = 7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6 . Cho tập A={1; −2; 3; 4} . Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
1 − 2 ; 3 − 2 ; 4 − 2 ; − 2 1 ; − 2 3 ; − 2 4
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7 . Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A.100 20 m 2
B.20 100 m 2
C.20 10 m 2
D.20 1000 m 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:20 d m 2 = 20 100 m 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8 . Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x 3 = 27 x và x < 0.
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Hiển thị đáp án Trả lời:
x 3 = 27 x
x.x = 81
x2 = 81
Ta có: x = 9 hoặc x = −9
Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10 . Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:
A.a 0
B.0 a
C.a 1
D.1 a
Hiển thị đáp án Trả lời:
Viết số nguyên aa dưới dạng phân số ta được: a 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Phân số − 9 7 được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chín
C. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số − 9 7 được đọc là: Âm chín phần bảy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:
A.− 5 4
B.4 5
C.− 4 5
D.5 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số có tử bằng −4 , mẫu bằng 5 được viết là: − 4 5
Đáp án cần chọn là: C
Dạng 2: Các dạng toán về phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.12 0
B.− 4 5
C.3 0,25
D.4,4 11,5
Hiển thị đáp án Trả lời:
+) 12 0 không là phân số vì mẫu số bằng 0.
+)3 0,25 không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+)4,4 11,5 không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+)− 4 5 là phân số vì −4;5∈Z và mẫu số là 5 khác 0.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1 2
B.1 4
C.3 4
B.5 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 2 8 = 1 4
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3 . Chọn câu sai?
A.1 3 = 45 135
B.− 13 20 = 26 − 40
C.− 4 15 = − 16 − 60
D.6 7 = − 42 − 49
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: Vì 1.135 = 3.45 nên 1 3 = 45 135
⇒A đúng.
Đáp án B: Vì (−13).(−40) = 20.26 nên − 13 20 = 26 − 40
⇒B đúng.
Đáp án C: Vì (−4).(−60) ≠ 15.(−16) nên − 4 15 ≠ − 16 − 60
⇒C sai.
Đáp án D: Vì 6.(−49) = 7.(−42) nên 6 7 = − 42 − 49
⇒D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15 90 = 5 ....
A. 20
B. – 60
C. 60
D. 30
Hiển thị đáp án Trả lời:
15 90 = 5 x
15.x = 90.5
x = 90.5 15
x = 30
Vậy số cầC ∈ N ⇒ C ∈ Z n điền là: 30
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5 . Cho biểu thức C = 11 2 n + 1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A.n ∈ − 6 ; − 1 ; 0 ; 5
B.n ∈ − 1 ; 5
C.n ∈ 0 ; 5
D.n ∈ 1 ; 11
Hiển thị đáp án Trả lời:
Vì C ∈ N ⇒ C ∈ Z . Do đó ta tìm n ∈ Z để C ∈ Z
Vì n ∈ Z nên C ∈ Z thì 2 n + 1 ∈ U 11 = ± 1 ; ± 11
Ta có bảng:
Vì C ∈ Z nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 9 4 n + 1 đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án Trả lời:
Vì n nguyên dương nên để 9 4 n + 1 nguyên thì 4n + 1 ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}
Ta có bảng:
Vậy có duy nhất một giá trị của nn thỏa mãn là n = 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 6 9 = 12 a = b − 54 = − 738 c là:
A. 1161
B. – 1125
C. – 1053
D. 1089
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
6 9 = 12 a ⇒ 6. a = 9.12 ⇒ a = 9.12 6 = 18 6 9 = b − 54 ⇒ 6. − 54 = 9. b ⇒ b = 6. − 54 9 = − 36 6 9 = − 738 c ⇒ 6. c = 9. − 738 ⇒ c = 9. − 738 6 = − 1107
Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8. Cho các phân số: 15 60 ; − 7 5 ; 6 15 ; 28 − 20 ; 3 12
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
- Các phân số dương: 15 60 ; 6 15 ; 3 12
+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên 15 60 ≠ 6 15
+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên 6 15 ≠ 3 12
+ Vì 15.12 = 60.3 nên 15 60 ≠ 3 12
- Các phân số âm: − 7 5 ; 28 − 20
Vì (−7).(−20) = 5.28 nên − 7 5 = 28 − 20
Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Tính tổng các giá trị x∈Z biết rằng − 111 37 < x < 91 13
A. 2
B. 20
C. 18
D. 15
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
− 111 37 < x < 91 13 ⇒ −3<x<7
⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) +...+ 5 + 6 = 18
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10 . Tìm tập hợp các số nguyên n để A = 3 n − 5 n + 4 có giá trị là số nguyên.
A. n ∈ {13}
B. n ∈ {−21; −5; −3; 13}
C. n ∈ {−17; −1; 1; 17}
D. n ∈ {−13; −3; 3; 13}
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
A = 3 n − 5 n + 4 = 3 n + 12 − 12 − 5 n + 4 = 3 n + 4 + − 17 n + 4 = 3 n + 4 n + 4 + − 17 n + 4 = 3 + − 17 n + 4
Vì n ∈ Z nên để A ∈ Z thì n + 4 ∈ U − 17 = ± 1 ; ± 17
Ta có bảng:
Vậy n ∈ − 21 ; − 5 ; − 3 ; 13
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x 5 = 3 y và x > y?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:x 5 = 3 y ⇒ x.y = 5.3 = 15
Mà 15 = 5.3 = 15.1 = (−3).(−5) = (−1).(−15)
và x,y∈Z, x > y nên (x;y)∈{(5; 3), (15; 1), (−3; −5), (−1; −15)}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12 . Tìm x; y biết x − 4 y − 3 = 4 3 và x – y = 5.
A. x = 15; y = 5
B. x = 5; y = 15
C. x = 20; y = 15
D. x = 25; y = 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
Xx – y = 5 ⇒ x = y + 5 thay vào x − 4 y − 3 = 4 3 ta được:
y + 5 − 4 y − 3 = 4 3 y + 1 y − 3 = 4 3
3(y + 1) = 4(y − 3)
3y + 3 = 4y − 12
3y − 4y = −12 − 3
−y = −15
y = 15
⇒ x = 15 + 5 = 20
Vậy x = 20; y = 15
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13 . Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được:
A.− 16 0
B.16 1
C.− 16 1
D.16 0
Hiển thị đáp án Trả lời:
Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được: − 16 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:
A. 4 0
B. 1,5 3
C. 0 7
D. − 5 3,5
Hiển thị đáp án Trả lời:
+ 4 0 có mẫu bằng 0 nên không là phân số
+ 1,5 3 có 1,5∉Z nên không là phân số
+ 0 7 là phân số
+ − 5 3,5 có 3,5∉Z nên không là phân số
Đáp án cần chọn là: C
Dạng 3: Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1 . Chọn câu sai. Với thì:
A.a b = a . m b . m
B.a b = a + m b + m
C.a b = − a − b
D. a b = a : n b : n với n là ước chung của a, b.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:
a b = a . m b . m với m ∈ Z và m ≠ 0 ; a b = a : n b : n với n ∈ U C a ; b và a b = − a − b thì các đáp án A, C, D đều đúng.
Đáp án B sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Phân số a b là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Tìm số a; b biết 24 56 = a 7 = − 111 b
A. a = 3, b = −259
B. a = −3, b = −259
C. a = 3, b = 259
D. a = −3, b = 259
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
24 56 = 24 : 8 56 : 8 = 3 7 = a 7 ⇒ a = 3 3 7 = 3. − 37 7. − 37 = − 111 − 259 = − 111 b ⇒ b = − 259
Vậy a = 3, b = −259
Đáp án cần chọn là: A.
Câu 4. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A.− 2 4
B.− 15 − 96
C.13 27
D.− 29 58
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: ƯCLN(2; 4) = 2 ≠ 1 nên loại.
Đáp án B: ƯCLN(15; 96) = 3 ≠ 1 nên loại.
Đáp án C: ƯCLN(13; 27) = 1 nên C đúng.
Đáp án D: ƯCLN(29; 58) = 29 ≠ 1 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Rút gọn phân số 600 800 về dạng phân số tối giản ta được:
A.1 2
B.6 8
C.3 4
D.− 3 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: ƯCLN (600, 800) = 200
600 800 = 600 : 200 800 : 200 = 3 4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 . Rút gọn phân số − 2 .3 + 6.5 9.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:
A.4 9
B. 31
C. – 1
D. 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
− 2 .3 + 6.5 9.6 = − 6 + 30 54 = 24 54 = 24 : 6 54 : 6 = 4 9
Vậy tử số của phân số cần tìm là 4
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7 . Tìm x biết 2323 3232 = x 32
A. 101
B. 32
C. – 32
D. 23
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:2323 3232 = 2323 : 101 3232 : 101 = 23 32 = x 32 ⇒ x = 23
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8 . Rút gọn phân số 4.8 64. − 7 ta được phân số tối giản là:
A.− 1 7
B.− 1 14
C. 4 − 56
D. − 1 70
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: 4.8 64. − 7 = 4.8 2.4.8. ( − 7 ) = 1 2. − 7 = − 1 14
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9 . Rút gọn biểu thức A = 3. − 4 .60 − 60 50.20 ta được:
A. − 13 25
B. − 18 25
C. − 6 25
D. − 39 50
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: A = 3. − 4 .60 − 60 50.20 = 3. − 4 − 1 .60 50.20 = − 13.60 50.20 = − 13.3 50 = − 39 50
Đáp án cẩn chọn là: D
Câu 10 . Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.52 22. − 72 sau khi rút gọn đến tối giản?
A.− 13 22
B.13 22
C.− 13 18
D.− 117 198
Hiển thị đáp án Trả lời:
2.9.52 22. − 72 = 2.3 2 .2 2 .13 2.11. − 2 3 .3 2 = 2 3 .3 2 .13 − 2 4 .3 2 .11 = 13 − 2.11 = − 13 22
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11 . Rút gọn phân số − 12 a 24 , a ∈ Z ta được:
A.a 2
B.1 2
C.− 1 2
D. − a 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: − 12 a 24 = − 1 .12. a 12.2 = − 1 . a 2 = − a 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12 . Phân số − m − n ; n , m ∈ Z ; n ≠ 0 bằng phân số nào sau đây?
A.m n
B.n m
C.− n m
D.m − n
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:− m − n = m n
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13 . Quy đồng mẫu số hai phân số 2 7 ; 5 − 8 được hai phân số lần lượt là:
A. 16 56 ; − 35 56
B. 16 56 ; 35 56
C. 16 56 ; 35 − 56
D. − 16 56 ; − 35 56
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta quy đồng 2 7 và − 5 8 (MSC: 56)
2 7 = 2.8 7.8 = 16 56 ; − 5 8 = − 5.7 8.7 = − 35 56
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14 . Mẫu số chung của các phân số 2 5 ; 23 18 ; 5 75 là:
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
5 = 5.1
18 = 2.32
75 = 3.52
⇒BCNN(5; 18; 75) = 2.32 .52 = 450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 19 3 2 .7.11 ; 23 3 2 .7 2 .19 là:
A. 32 .72
B. 33 .73 .11.19
C. 32 .72 .11.19
D. 33 .72 .11.19
Hiển thị đáp án Trả lời:
BCNNBCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là
33 .72 .11.19
Đáp án cần chọn là: D
Dạng 4: Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số
Câu 1. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14 23 với số nào để được phân số 168 276 ?
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: 168:14 = 12 và 276:23 = 12 nên số cần tìm là 12
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2. Phân số bằng phân số 301 403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
A.151 201
B.602 806
C.301 403
D.903 1209
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
+)301 403 = 301.2 403.2 = 602 806 ( T M )
+)301 403 = 301.3 403.3 = 903 1209 ( L )
Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 33 ta cũng đều loại được.
Ngoài ra phân số 301 403 tối giản nên không thể rút gọn được.
Vậy phân số cần tìm là 602 806
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Tìm x biết − 5 − 14 = 20 6 − 5 x
A. x = 10
B. x = −10
C. x = 5
D. x = 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: − 5 − 14 = − 5 . − 4 − 14 . − 4 = 20 56 = 20 6 − 5 x
⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Biểu thức 5 12 .3 9 − 5 10 .3 11 5 10 .3 10 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
A. 16
B. 3
C.
D.
Hiển thị đáp án Trả lời:
5 12 .3 9 − 5 10 .3 11 5 10 .3 10 = 5 10 .3 9 5 2 − 3 2 5 10 .3 10 = 5 10 .3 9 .16 5 10 .3 10 = 16 3
Vậy mẫu số của phân số đó là 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Sau khi rút gọn biểu thức 5 11 .7 12 + 5 11 .7 11 5 12 .7 12 + 9.5 11 .7 11 ta được phân số a b . Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
5 11 .7 12 + 5 11 .7 11 5 12 .7 12 + 9.5 11 .7 11 = 5 11 .7 11 7 + 1 5 11 .7 11 5.7 + 9 = 8 44 = 2 11
Do đó a=2,b=11 nên a+b=13
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác