13 Bài tập trắc nghiệm So sánh các phân số. Hỗn số dương (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
Với 13 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ
sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
13 Bài tập trắc nghiệm So sánh các phân số. Hỗn số dương (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều TRẮC NGHIỆM ONLINE
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1 . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:− 5 13 .... − 7 13
Quảng cáo
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Hiển thị đáp án
Vì – 5 > - 7 nên − 5 13 > − 7 13
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2 . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:− 12 25 .... 17 − 25
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Hiển thị đáp án
17 − 25 = − 17 25
Vì – 12 > - 17 nên − 12 25 > − 17 25 hay − 12 25 > 17 − 25
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
Câu 3 . Chọn câu đúng
A.1123 1125 > 1
B.− 154 − 156 < 1
C.− 123 345 > 0
D.− 657 − 324 < 0
Hiển thị đáp án
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên 1123 1125 < 1
⇒A sai.
Đáp án B:− 154 − 156 = 154 156
Vì 154 < 156 nên 154 156 < 1 hay − 154 − 156 < 1
⇒B đúng.
Đáp án C:− 123 345 < 0 vì nó là phân số âm.
⇒C sai.
Đáp án D: − 657 − 324 > 0 vì nó là phân số dương.
⇒D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4 . Chọn câu sai:
A.2 − 3 > − 7 8
B.− 22 33 = 200 − 300
C.− 2 5 < 196 294
D.− 3 5 < 39 − 65
Hiển thị đáp án
Đáp án A. Ta có:
2 − 3 = − 2 3 = − 2.8 3.8 = − 16 24 − 7 8 = − 7.3 8.3 = − 21 24
Vì − 16 24 > − 21 24 nên suy ra 2 − 3 > − 7 8 nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
− 22 33 = − 22 : 11 33 : 11 = − 2 3 200 − 300 = − 200 300 = − 200 : 100 300 : 100 = − 2 3
Vì − 2 3 = − 2 3 nên suy ra − 22 33 = 200 − 300 nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
− 2 5 < 0 ; 196 294 > 0 ⇒ − 2 5 < 0 < 196 294 ⇒ − 2 5 < 196 294 nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
39 − 65 = 39 : − 13 − 65 : − 13 = − 3 5
Vì − 3 5 = − 3 5 nên suy ra − 3 5 = 39 − 65 nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5. Sắp xếp các phân số 29 40 ; 28 41 ; 29 41 theo thứ tự tăng dần ta được
Quảng cáo
A.29 41 ; 28 41 ; 29 40
B.29 40 ; 29 41 ; 28 41
C.28 41 ; 29 41 ; 29 40
D.28 41 ; 29 41 ; 29 40
Hiển thị đáp án
Ta có:
+) 28 < 29 nên28 41 < 29 41
+) 41 > 40 nên 29 41 < 29 40
Do đó 28 41 < 29 41 < 29 40
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Sắp xếp các phân số − 3 4 ; 1 12 ; − 156 149 theo thứ tự giảm dần ta được:
A.− 156 149 ; − 3 4 ; 1 12
B. 1 12 ; − 156 149 ; − 3 4
C. − 3 4 ; − 156 149 ; 1 12
D. 1 12 ; − 3 4 ; − 156 149
Hiển thị đáp án
Dễ thấy: − 3 4 < 1 12 ; − 156 149 < 1 12
So sánh:− 3 4 ; − 156 149
Ta có:− 3 4 = 3 − 4 = 3.52 − 4.52 = 156 − 208 ; − 156 149 = 156 − 149
Vì – 208 < - 149 nên 156 − 208 > 156 − 149 Hay − 3 4 > − 156 149
Vậy 1 12 ; − 3 4 ; − 156 149
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7 . Cho A = 25.9 − 25.17 − 8.80 − 8.10 và B = 48.12 − 48.15 − 3.270 − 3.30 . Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Hiển thị đáp án
A = 25.9 − 25.17 − 8.80 − 8.10 = 25 9 − 17 − 8 80 + 10 = 25. − 8 − 8 .90 = 25 90 = 5 18 B = 48.12 − 48.15 − 3.270 − 3.30 = 48 12 − 15 − 3 270 + 30 = 48. − 3 − 3 .300 = 48 300 = 4 25
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
5 18 = 5.25 18.25 = 125 450 ; 4 25 = 4.18 25.18 = 72 450
Vì 125 > 72 nên 125 450 > 72 450 hay 5 18 > 4 25
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Quảng cáo
Câu 8. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 1 18 < x 12 < y 9 < 1 4 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Hiển thị đáp án
MSC:36
Khi đó:
1 18 < x 12 < y 9 < 1 4 2 36 < x .3 36 < y .4 36 < 9 36
⇒ 2 < x.3 < y.4 < 9
Mà (x.3)⁝3 và (y.4)⁝4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1), (1;2), (2;2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 6 nhưng nhỏ hơn 1 4 mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Hiển thị đáp án
Gọi phân số cần tìm là 5 x x ∈ N
Ta có:
1 6 < 5 x < 1 4 5 30 < 5 x < 5 20
⇒ 30 > x > 20 hay x∈{21; 22; ...; 29}
Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10 . So sánh các phân số A = 3535.232323 353535.2323 ; B = 3535 3534 ; C = 2323 2322
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Hiển thị đáp án
A = 3535.232323 353535.2323 = 35.101 . 23.10101 35.10101 23.101 = 1 B = 3535 3534 = 3534 + 1 3534 = 3534 3534 + 1 3534 = 1 + 1 3534 C = 2323 2322 = 2322 + 1 2322 = 2322 2322 + 1 2322 = 1 + 1 2322
Vì 1 3534 < 1 2322 nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B < C
Đáp án cần chọn là: A
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
Câu hỏi. Cho 3 phân số − 1 2 ; 4 − 5 ; 99 97 . Khi đó:
a) Trong các phân số trên, có một phân số lớn hơn 0.
b) 10 là một mẫu chung của − 1 2 ; 4 − 5 .
c) Quy đồng mẫu số hai phân số − 1 2 ; 4 − 5 ta được hai phân số lần lượt − 5 10 và − 8 10 .
d) Các phân số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 99 97 ; 4 − 5 ; − 1 2 .
Hiển thị đáp án
a) Đúng.
Trong các phân số trên, có một phân số lớn hơn 0 là 99 97 .
b) Đúng.
Vì 10 chia hết cho cả 2 và -5 nên 10 là một mẫu chung của − 1 2 ; 4 − 5 .
c) Đúng.
Ta có: − 1 2 = − 1 ⋅ 5 2 ⋅ 5 = − 5 10 ; 4 − 5 = − 4 5 = − 4 ⋅ 2 5 ⋅ 2 = − 8 10 .
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số − 1 2 ; 4 − 5 ta được hai phân số lần lượt − 5 10 và − 8 10 .
d) Sai.
Vì − 5 10 > − 8 10 nên − 1 2 > 4 − 5 . Lại có: − 1 2 < 0 < 99 97 nên 4 − 5 < − 1 2 < 99 97 .
Do đó, các phân số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 99 97 ; − 1 2 ; 4 − 5 .
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Cho các phân số − 1 2 ; − 3 − 5 ; 1 7 ; 1 − 9 ; 47 − 30 ; − 55 10 . Có tất cả bao nhiêu phân số trong các phân số đã cho nhỏ hơn 0?
Hiển thị đáp án
Đáp án: 4
Các phân số có tử số và mẫu số trái dấu thì nhỏ hơn 0.
Do đó, các phân số nhỏ hơn 0 là: − 1 2 ; 1 − 9 ; 47 − 30 ; − 55 10 .
Vậy có 4 phân số trong các phân số đã cho nhỏ hơn 0.
Câu 2. Tổ 1 gồm 8 bạn với tổng chiều cao là 122 d m Tổ 2 gồm 10 bạn với tổng chiều cao là 142 d m Hỏi chiều cao trung bình của các bạn tổ nào cao hơn?
Hiển thị đáp án
Đáp án: 1
Chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 là:
122 : 8 = 122 8 = 61 4 dm .
Chiều cao trung bình của các bạn tổ 2 là:
142 : 10 = 142 10 = 71 5 dm .
Vì BCNN 5 , 4 = 20 nên mẫu số chung của 61 4 và 71 5 là 20.
Ta có: 61 4 = 61 ⋅ 5 4 ⋅ 5 = 305 20 ; 71 5 = 71 ⋅ 4 5 ⋅ 4 = 284 20 . Vì 305 20 > 284 20 nên 61 4 > 71 5 .
Vậy chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 cao hơn.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác