Bài tập trắc nghiệm Phép nhân các số nguyên (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
Với 28 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Phép nhân các số nguyên (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều
I. Nhận biết
Câu 1: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:
A. 1 000
B. – 1 000
C. – 100
D. – 10 000
Câu 2: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:
A. – 210
B. 210
C. – 47
D. 37
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. (– 20) . (– 5) = – 100
B. (– 50) . (– 12) = 600
C. (– 18) . 25 = – 400
D. 11 . (– 11) = – 1 111
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
A. – 365 . 366 < 1
B. – 365 . 366 = 1
C. – 365 . 366 = – 1
D. – 365 . 366 > 1
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
B. Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết quả là một số âm
C. Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết quả là một số dương
D. Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương
Câu 6: Chọn câu sai.
A. (– 19) . (– 7) > 0
B. 3 . (– 121) < 0
C. 45 . (– 11) < – 500
D. 46 . (– 11) < – 500
Câu 7: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:
A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
B. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0
D. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
Câu 8: Tích (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) bằng:
A. 38
B. – 37
C. 37
D. (– 3)8
Câu 9: Chọn đáp án đúng.
A. (– 8) . (– 7) < 0
B. (– 15) . 3 > (– 2) . (– 3)
C. 2 . 18 = (– 6) . (– 6)
D. (– 5) . 6 > 0
Câu 10: Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:
A. – 16
B. 16
C. – 32
D. 32
Câu 11: Viết lại tích (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 3) . (– 3) . (– 3) dưới dạng một lũy thừa.
A. 23 . 33
B. – 23 . 33
C. 63
D. – 63
II. Thông hiểu
Câu 1: Tính (36 – 16) . (– 5) + 6 . (– 14 – 6), ta được:
A. – 220
B. – 20
C. 20
D. 220
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:
A. – 12
B. 12
C. – 2
D. 2
Câu 3: Tính nhanh (– 5) . 125 . (– 8) . 20 . (– 2) ta được kết quả là:
A. – 200 000
B. – 2 000 000
C. 200 000
D. – 100 000
Câu 4: Điền hai số tiếp theo vào dãy số sau: – 2; 4; – 8; 16; ...
A. 32 và 64
B. – 32 và 64
C. 32 và – 64
D. – 32 và – 64
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (– 5)x + (– 6)y với x = – 6, y = – 7.
A. – 72
B. 72
C. – 80
D. 80
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 . (... + 7) = 17 . (– 5) + 17 . 7
A. – 2
B. – 3
C. – 4
D. – 5
Câu 7: Khi x = – 12, giá trị của biểu thức (x – 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
A. – 100
B. 100
C. – 96
D. – 196
Câu 8: Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:
A. – 63
B. 63
C. – 53
D. 53
Câu 9: Giá trị của m . n2 với m = 3, n = – 5 là:
A. – 30
B. 30
C. – 75
D. 75
Câu 10: Giá trị của biểu thức (27 – 32) . x khi x = 8 là:
A. – 40
B. – 39
C. – 38
D. – 37
III. Vận dụng
Câu 1: Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + ... + 2001 – 2003.
A. S = – 1 000
B. S = – 1 001
C. S = – 1 002
D. S = – 1 003
Câu 2: Giá trị của biểu thức 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) là:
A. – 702
B. 702
C. – 720
D. 720
Câu 3: Giá trị biểu thức M = (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5 . 0 là:
A. – 192 873
B. 1
C. 0
D. (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn – 2(x – 5) < 0 là:
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
Câu 5: Tính tổng S = 1 – 2 + 3 – 4 + ... + 2 017 – 2 018
A. S = – 1 006
B. S = – 1 007
C. S = – 1 008
D. S = – 1 009
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn 2(x – 5) < 0 là:
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 tại x = – 7.
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Cánh diều
- Giải SBT Toán 6 Cánh diều
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều