Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Bài viết Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Bài giảng: Các dạng bài về vị trí tương đối của hai đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

Cho đường thẳng d đi qua M_0 (x_0,y_0,z_0 ) và có vectơ chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng , cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là: Ax + By + Cz + D = 0

Gọi Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng là vectơ pháp tuyến của (P). Để xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) ta có cách sau:

Cách 1:

Xét tích vô hướng n.u và thay tọa độ điểm M_0 vào phương trình của (P) để kiểm tra, ta có các trường hợp sau:

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

- n.u ≠ 0⇔d cắt (P)

-n=ku⇔d vuông góc với (P)

Cách 2:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Thay x, y, z ở phương trình tham số trên vào phương trình tổng quát của mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 ta được:

A(x0+ta)+B(y0+tb)+C(z0+tc) +D=0 hay mt+n=0 (1)

Xét số nghiệm t của phương trình (1) ta có các trường hợp sau:

- (1) vô nghiệm ⇔d song song với (P)

- (1) có một nghiệm t = t_0 ⇔d cắt (P) tại điểm M0(x0+t0a;y0+t0b;z0+t0c)

- (1) có vô số nghiệm ⇔d nằm trong (P)

- (A; B; C) = k (a; b; c) ⇔d vuông góc với (P)

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ: 1

Xét vị trí tương đối của đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng với mặt phẳng sau: (P): x + y + z + 2 = 0

A. Cắt nhau

B. (P) chứa d

C. Song song

D. Vuông góc

Quảng cáo

Lời giải:

Đường thẳng d đi qua M_0(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phươngVị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Ta có: n.u=2+4+1=7 ≠ 0.

Vậy d cắt (P).

Chọn A.

Ví dụ: 2

Xét vị trí tương đối của đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng với mặt phẳng (P): x+ 2z – 7 = 0?

A. Cắt nhau

B. song song

C. (P) chứa d

D.Vuông góc

Lời giải:

+ đường thẳng d đíqua điểm A( 1; 0; -1) và có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

+ Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

=> n.u = 2. 1+ 0.1- 1.2= 0 và điểm A không thuộc mặt phẳng (P)

=> đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)

Chọn B.

Ví dụ: 3

Cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng ?

A. d cắt (P) tại điểm có hoành độ 7/3

B.d cắt (P) tại điểm có tung độ (-2)/3

C. d và (P) không có điểm chung .

D. Tất cả sai.

Lời giải:

Phương trình tham số của d là:Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Thay x, y, z vào phương trình tổng quát của (P) ta có:

(1+ 2t) + 2 (-1+t) + (-t) – 1 = 0 (1)

⇔ 3t = 2 nên t = 2/3

Phương trình (1) có 1 nghiệm t = 2/3. Vậy d cắt (P) tại điểm:

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn A.

Ví dụ: 4

Xét vị trí tương đối của đường thẳng d với mặt phẳng (P) biết Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và (P): x + z + 5 = 0?

A. Cắt nhau

B. (P) chứa d

C. Vuông góc

D. Song song

Lời giải:

Thay x, y, z trong phương trình tham số của đường thẳng d vào phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) ta được:

( 2-t) + (2+t) + 5 = 0 ⇔ 0t + 9 = 0 ⇔ 0.t= -9

=> Phương trình vô nghiệm .

Vậy d // (P).

Ví dụ: 5

Xét vị trí tương đối của đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0

A. (P) chứa d

B. Cắt nhau

C. Song song

D. Vuông góc

Lời giải:

Thay x, y, z trong phương trình tham số của đường thẳng d vào phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) ta được:

(3-t) + (2-t) + (1+2t) – 6 = 0 hay 0t = 0

Phương trình luôn thỏa mãn với mọi t.

Vậy (P) chứa d.

Chọn A.

Ví dụ: 6

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x- 2y+ 3z – 4= 0 và đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng . Với giá trị nào của m thì giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) thuộc mặt phẳng (Oyz) .

A. m= 2

B. m= -1

C.m= 1

D.m= 3

Lời giải:

Ta có: d∩(P)=A( x; y; z) .

A thuộc mặt phẳng (Oyz) nên x= 0 => A( 0; y;z)

Lại có; A thuộc ( P) nên: 0- 2y+ 3z- 4= 0 ⇔ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ: 7

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+ my – 3z + m- 2= 0 và đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng . Với giá trị nào của m thì d cắt (P)

A. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

B. m= 1

C.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

D.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Lời giải:

Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Đường thẳng d có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Đường thẳng d cắt (P) ⇔ n.u ≠ 0 ⇔ 2.4+ m.(-1)– 3.3 ≠ 0 hay -m-1 ≠ 0 nên m ≠ -1

Chọn D

Ví dụ: 8

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): m2x- 2my + (6-3m)z- 5= 0. Tìm m để d// (P)

A. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

B. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

C. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

D. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Lời giải:

Ta có đường thẳng d đi qua M( 2; -3; 1) và có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Để d song song với (P) thì m2x- 2my + (6-3m)z- 5= 0.

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn A.

Ví dụ: 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): 2x+ y- z+ 3= 0. Xác định giá trị của m;n sao cho (P) chứa d?

A.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

B.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

C.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

D.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Lời giải:

+ Đường thẳng d đi qua A( 2; n; 1) và có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

+ Để mặt phẳng (P) chứa d khi và chỉ khi:

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn A.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x- 3y + 2z- 5= 0 và đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. d //(P)

B. d ⊂ (P)

C. d cắt (P).

D. d ⊥ (P) .

Lời giải:

Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Ta có Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn đáp án A.

Quảng cáo

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+ z- 4= 0 và đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng . Số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:

A. Vô số.

B.1.

C. Không có.

D. 2.

Lời giải:

Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng đi qua A( 1; 1; 2) có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

=> n.u = 1.1 + 1.2+ 1.(-3) = 0 và điểm A thuộc (P) ( vì 1+ 1+ 2- 4= 0)

=> Mặt phẳng (P) chứa d nên chúng có vô số điểm chung.

Chọn A.

Câu 3:

Cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): mx- 4y+ 2z – 2= 0. Tìm giá trị của m để đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P)

A.m= 10

B. m= 9

C. m= -8

D. m= 8

Lời giải:

Đường thẳng d đi qua A(0; -1; -1) và nhận vecto Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng làm vecto chỉ phương

Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Để đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) khi và chỉ khi:

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn D.

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): 2x+ 2y – z- 5= 0. Khi đó d cắt (P) tại điểm I(a; b;c). Tìm giá trị M= a+ b+ c?

A.M= 2

B. M= -2

C. M= -4

D. M=4

Lời giải:

Phương trình đường thẳng d dạng tham số: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Tọa độ giao điểm I của d và mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ:

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Thay ( 1); (2); (3) vào (4) ta được:

2( 1+ t) + 2t – ( -1+ 2t) – 5= 0

⇔ 2+ 2t+ 2t + 1- 2t – 5= 0

⇔ 2t – 2= 0 nên t= 1

=> Tọa độ I( 2; 1; 1)

Suy ra M= a+ b+ c= 2+ 1+ 1= 4.

Chọn D.

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): x+ y- z+ 1= 0. Xác định giá trị của m;n sao cho (P) song song d?

A.m= - 4;n= -6.

B. m= 4;n ≠ 2.

C.m= 2;n∈R

D.m∈R;n= -3.

Lời giải:

+ Đường thẳng d đi qua A( 0; 1; n) và có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng .

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

+ Để mặt phẳng (P) song song d khi và chỉ khi:

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Chọn B.

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): x- 2y- mz = 0. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt phẳng (P)?

A. m= - 2

B. m ≠ -2

C. m ≠ 1

D. m= 1

Lời giải:

+ Giao điểm nếu có của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là nghiệm hệ phương trình

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Thay(1) ; ( 2) ; (3) vào (4) ta được:

- 1+ 2t- 2.2- m.2t= 0 ⇔ - 5+ 2t- 2mt= 0

⇔ 2t – 2mt= 5 ⇔ ( 2- 2m) t= 5 ( *)

+Nếu m= 1 thì (*) trở thành: 0t= 5 vô lí

=> Khi đó đường thẳng d song song mp (P). ( loại)

+ Nếu m ≠ 1 từ (*)=>Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

=> Đường thẳng cắt mặt phẳng.

Vậy để đường thẳng cắt mặt phẳng (P) thì m ≠ 1

Chọn C.

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ; cho ba điểm A( 1; 0;0); B( 0; 2; 0) và C(0; 0; 1). Xác định giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (ABC)?

A.(1; 2;1)

B. ( -1; 0;2)

C. ( 0; 0; 1)

D. Đáp án khác

Lời giải:

+ Phương trình mặt phẳng (ABC):

Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Phương trình tham số của đường thẳng d: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Thay ( 1) vào (*) ta được:

2.(-t) + ( - 2+ 2t) + 2( 1+ t)- 2= 0

⇔ - 2t – 2+ 2t+ 2+ 2t- 2= 0

⇔ 2t – 2= 0 ⇔ t= 1

=> x= - 1; y= 0; z= 2

Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm M(-1; 0; 2)

Chọn B.

Câu 8:

Cho đường thẳng Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng và mặt phẳng (P): x+ 2y- 3z+ 6= 0. Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)?

A. Cắt nhau

B. Song song

C. Vuông góc

D. Chưa kết luận được

Lời giải:

+ Đường thẳng d đi qua A(m;0; n) và có vecto chỉ phương Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

+ Ta có: u.n= - 1.1+ 2.2+ 2.(-3) = -3 ≠ 0 với mọi m và n

=> Đường thẳng d luôn cắt mặt phẳng (P) với mọi giá trị của m và n.

Chọn A.

D. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm k để đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2kx + y – z + 1 = 0, (Q): x – ky + z – 1 = 0 nằm trong mặt phẳng (Oyz).

Bài 2. Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d): a và mặt phẳng (P): x + 2y – 4z + 1 = 0.

Bài 3. Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d): x+12=y34=z3 và mặt phẳng (P): 3x - 3y + 2z - 5 = 0.

Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z – 4 = 0 và đường thẳng d: xm1=y+2m3=z2. Với giá trị nào của m thì giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) thuộc mặt phẳng (Oyz)?

Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + my – 3z + m – 2 = 0 và đường thẳng d: x=2+4ty=1tz=1+3t.  Với giá trị nào của m thì d cắt (P)?

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-duong-thang-trong-khong-gian.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên