Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 54 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 3: Teenagers sách Global Success sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 3 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Từ vựng Con người Việt Nam
Câu 1. Choose the best answer:
As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
A. dependent
B. dependence
C. independent
D. independence
dependent (adj): phụ thuộc
independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ
=> As children move toward independence, they are less likely to ask for advice.
Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên
Đáp án: D
Câu 2. Choose the best answer:
My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.
A. what
B. which
C. how many
D. where
what: cái gì
which: cái gì
how many: bao nhiêu
where: ở đâu
What đi sau động từ, which đi sau vật
=> My parents asked me to figure out what gave me so much trouble.
Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối
Đáp án: A
Câu 3. Choose the best answer:
We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.
A. social skills
B. self-care skills
C. housekeeping skills
D. cognitive skills
social skills (n): kỹ năng xã hội
self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc
housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ
cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills.
Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ
Đáp án: C
Câu 4. Choose the best answer:
_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
adolescence (n): thời kỳ vị thành niên
adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên
frustrations (n): sự thất vọng
newborns (n): người vừa mới sinh ra
=> Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất
Đáp án: B
Câu 5. Choose the best answer:
Do parents get ______ from their children studies?
A. satisfyingly
B. satisfying
C. satisfied
D. satisfy
satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng
satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng
satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng
satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng
Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed)
=> Do parents get satisfied from their children studies?
Tạm dịch: Cha mẹ có hài lòng với việc học của con cái không?
Đáp án: C
Câu 6. Choose the best answer:
Question 6. She has been _______ because she has a big assignment to complete.
A. frustration
B. frustrated
C. frustrating
D. frustratedly
frustration (n): sự thất vọng, sự nản lòng
frustrated (adj): nản lòng, nản chí
frustrating (adj): làm nản lòng
frustratedly (adv): một cách nản lòng
=> She has been frustrated because she has a big assignment to complete.
Tạm dịch: Cô ấy đã cảm thấy rất nản lòng bởi vì có bài tập lớn phải hoàn thành.
Đáp án: B
Câu 7. Choose the best answer:
Question 7. The headmaster was very _______ with Tom because of his bad behaviour at school.
A. upset
B. confident
C. proud
D. tired
be upset with sb: tức giận với ai
=> The headmaster was very upset with Tom because of his bad behaviour at school.
Tạm dịch: Ngài hiệu trưởng tức giận với Tom vì anh ta đã có những hành vi xấu ở trường.
Đáp án: A
Câu 8. Choose the best answer:
Question 8. Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.
A. independent
B.confident
C. embarrassed
D. delighted
independent (adj): độc lập
confident (adj): tự tin
embarrassed (adj): bối rối, xấu hổ
delighted (adj): hài lòng, vui mừng
=> Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or frustrated.
Tạm dịch: Những thay đổi về thể chất ở tuổi vị thành niên là khác nhau đối với mọi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay thất vọng.
Đáp án: C
Câu 9. Choose the best answer:
Question 9. Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and ______.
A. selfish
B. self-aware
C. depression
D. concentrate
selfish (adj): ích kỉ
self-aware (n): tự nhận thức
depression (n): sự chán nản, buồn rầu
concentrate (v): sự tập trung
“self-control” là một danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là một danh từ => cấu trúc song song với liên từ “and”
=> Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and self-aware.
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành. Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ trau dồi khả năng tự kiểm soát và sự tập trung.
Đáp án: B
Câu 10. Choose the best answer:
Question 10. If you are an adolescent, you will feel you want more _____ and responsibility.
A. denpendent
B. dependence
C. independence
D. independent
denpendent (adj): phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
independent (adj): độc lập
responsibility là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ
=> If you are an adolescent, you will feel you want more independence and responsibility.
Tạm dịch: Nếu bạn là một người vị thành niên, bạn sẽ cảm thấy bạn muốn sự độc lập và có trách nhiệm hơn.
Đáp án: C
Câu 11. Choose the best answer:
Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.
A. in
B. into
C. away
D. down
break in (v): ngắt lời
break into sth (v): bất ngờ làm gì đó
break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi
break sth down (v): chia ra thành từng phần
Our teacher broke the final project down three separate parts.
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt.
Đáp án: D
Câu 12. Find out the SYNONYM of the word underlined
“I’m fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts.”
A. recognise
B. concentrate
C. manage
D. deal with
recognise (v): nhận ra
concentrate (v): tập trung
manage on sth (v): giải quyết, xoay sở
deal with sb/sth (v): đối phó, giải quyết, xử lý
resolve = deal with
=> “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never deal with our conflicts.”
Tạm dịch: Tôi lại đang gây gổ với chị gái. Cảm giác như chúng tôi không bao giờ có thể giải quyết được những xung đột.
Đáp án: D
Câu 13. Choose the best answer:
Question 13. Recognising your feelings is a way to _____ stress.
A. create
B. cause
C. overcome
D. conduct
create (v): tạo ra
cause (v): gây ra
overcome (v): vượt qua
conduct (v): chỉ đạo, quản lý
=> Recognising your feelings is a way to overcome stress.
Tạm dịch: Nhận ra những cảm xúc của bạn là một cách để vượt qua căng thẳng.
Đáp án: C
Câu 14. Choose the best answer:
Question 14. ______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.
A. Risk-taking
B. Cognitive skill
C. Competitiveness
D. Competition
Risk-taking (n): chấp nhận rủi ro, mạo hiểm
Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức
Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh
Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
=> Risk-taking is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something
Tạm dịch: Mạo hiểm là sự thực hành làm những việc có rủi ro để đạt được điều gì đó.
Đáp án: A
Câu 15. Choose the best answer:
Question 15. Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a _______ night.
A. frustrated
B. confused
C. independent
D. sleepless
frustrated (adj): nản lòng, nản chí
confused (adj): mơ hồ, bối rối
independent (adj): độc lập
sleepless (adj): không ngủ
=> Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a sleepless night.
Tạm dịch: Helen đã lo lắng về bài kiểm tra cuối kỳ, và cô ấy không ngủ ngon. Cô ấy đã rất mệt mỏi sau một đêm không ngủ.
Đáp án: D
Câu 16. Choose the best answer:
When you are in difficult situations, you will need adult support and guidance to make informed decisions and overcome stress.
A. development
B. operation
C. instruction
D. change
guidance (n): sự hướng dẫn
development (n): sự phát triển
operation (n): sự hoạt động
instruction (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn
change (n): sự thay đổi
guidance = instruction
=> When you are in difficult situations, you will need adult support and instruction to make informed decisions and overcome stress.
Tạm dịch: Khi bạn ở trong những tình huống khó khăn, bạn sẽ cần sự hỗ trợ và hướng dẫn của người lớn để đưa ra những quyết định sáng suốt và vượt qua căng thẳng.
Đáp án: C
Câu 17. Choose the best answer:
Some students say that their parents have influence ___ their achievement.
A. on
B. in
C. with
D. to
influence on sb/sth: ảnh hưởng, tác dụng
=> Some students say that their parents have influence on their achievement.
Tạm dịch: Một số học sinh nói rằng cha mẹ có ảnh hưởng đến thành tích của họ.
Đáp án: A
Câu 18. Choose the best answer:
Waiting for exam results is a time of great _____.
A. frustration
B. danger
C. depression
D. anxiety
frustration (n): sự thất vọng
danger (n): mối nguy hiểm
depression (n): sự chán nản, buồn rầu
anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng
=> Waiting for exam results is a time of great anxiety.
Tạm dịch: Chờ đợi kết quả thi là thời gian rất lo lắng.
Đáp án: D
Câu 19. Choose the best answer:
I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.
A. continue
B. stay up late
C. empathise
D. rest
take a break (v): nghỉ ngơi một lát
continue (v): tiếp tục
stay up late (v): thức khuya
empathise (v): đồng cảm
rest (v): nghỉ ngơi
take a break = rest
=> I suppose that Mai should rest then start doing these hard assignments again. It would be better for her.
Tạm dịch: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.
Đáp án: D
Câu 20. Choose the best answer:
An advice ________ is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.
A. columnist
B. psychologist
C. mediator
D. competitor
columnist (n): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo
psychologist (n): nhà tâm lý học
mediator (n): người dàn xếp, người hòa giải
competitor (n): đổi thủ, người cạnh tranh
- cụm từ cố định: advice columnist : người chuyên đưa ra lời khuyên trong 1 tờ báo
=> An advice columnist is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.
Tạm dịch: Một nhà tư vấn là một người viết trên một tờ báo hoặc tạp chí đưa ra lời khuyên để trả lời thư của người dân về vấn đề cá nhân của họ.
Đáp án: A
Câu 21. Use the correct form of the words.
When you grow up, you will have more independence and more as well. (responsible)
When you grow up, you will have more independence and more ________ as well. (responsible)
Giải thích: independence là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ do có liên từ “and”
responsible (adj): thuộc về trách nhiệm
responsibility (n): sự trách nhiệm
Đáp án: When you grow up, you will have more independence and more responsibility as well.
Tạm dịch: Khi bạn lớn lên, bạn sẽ có nhiều sự độc lập hơn và cũng có trách nhiệm hơn
Câu 22. Use the correct form of the words.
She is no longer in her (adolescent).
She is no longer in her..................... (adolescent).
Giải thích: “her” là tính từ sở hữu nên sau đó phải là một danh từ hợp nghĩa.
adolescent (n): trẻ vị thành niên
adolescence (n): tuổi vị thành niên.
=> She is no longer in her adolescence.
Tạm dịch: Cô ấy không còn ở tuổi vị thành niên
Đáp án: adolescence
Câu 23. Use the correct form of the words.
I feel when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry)
I feel ........................ when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry)
Giải thích: sau feel phải là một tính từ
- worried (adj): lo lắng
=> I feel worried when I have to wait for the bus in that neighbourhood.
Tạm dịch: Tôi thấy lo lắng khi tôi phải đợi xe buýt trong vùng lân cận đó.
Câu 24. Use the correct form of the words.
She is having too high from her parents. (expect)
She is having too high ................ from her parents. (expect)
Giải thích: high là tính từ nên từ cần điền phải là một danh từ
- expectation (n): sự mong chờ, mong đợi
=> She is having too high expectation from her parents.
Tạm dịch: Cô ấy đang có sự kỳ vọng quá cao từ bố mẹ.
Đáp án: expectation
Câu 25. Use the correct form of the words.
Mai is feeling so with her fashionable new hairstyle. (delight)
Mai is feeling so ................... with her fashionable new hairstyle. (delight)
Giải thích: từ cần điền phải là một tính từ
- delighted (adj): vui vẻ = happy
=> Mai is feeling so delighted with her fashionable new hairstyle.
Tạm dịch: Mai đang cảm thấy rất thích thú với kiểu tóc mới thời trang của mình.
Đáp án: delighted
Ngữ pháp Ôn tập: Câu hỏi
Câu 1. Choose the best answer.
I have stomach ache, ______ I don't want to eat anything.
a. but
b. so
c. because
d. or
but: nhưng
so: vì vậy
because: bởi vì
or: hoặc
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế thứ hai là kết quả của vế thứ nhất => dùng “so”
=> I have stomachache, so I don't want to eat anything.
Tạm dịch:
Tôi bị đau bụng, vì vậy tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2. Choose the best answer.
My mother eats a lot of fruit and vegetables, _____ she does exercise every morning.
a. even
b. but
c. and
d. so
even: kể cả
but: nhưng
and: và
so: vì vậy
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy vế thứ 2 có ý nghĩa bổ sung thêm ý cho vế thứ nhất=> dùng “and”
=> My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.
Tạm dịch: Mẹ tôi ăn nhiều trái cây và rau quả, và bà tập thể dục mỗi sáng.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 3. Choose the best answer.
You can eat less, _____ you can do more exercise.
a. however
b. or
c. but
d. so
however: mặc dù vậy (sau đó phải có dấu “,”)
or: hoặc
but: nhưng
so: vì vậy
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế câu có quan hệ lựa chọn cái này hoặc cái kia => dùng”or”
=> You can eat less, or you can do more exercise.
Tạm dịch: Bạn có thể ăn ít hơn, hoặc bạn có thể tập thể dục nhiều hơn.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the best answer.
I have flu, ______ I don't feel very tired.
a. but
b. or
c. so
d. and
but: nhưng
or: hoặc
so: vì vậy
and: và
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược nhau => dùng “but”
=> I have flu, but I don't feel very tired.
Tạm dịch: Tôi bị cúm, nhưng tôi không cảm thấy mệt mỏi.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5. Choose the best answer.
The Americans often eat fast food, ______ many of them are overweight.
a. but
b. when
c. so
d. and
but: nhưng
when: khi
so: vì vậy
and: và
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế thứ hai là kết quả của vế thứ nhất => dùng “so”
=> The Americans often eat fast food, so many of them are overweight.
Tạm dịch: Người Mỹ thường ăn đồ ăn nhanh, vì vậy nhiều người trong số họ bị thừa cân.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the best answer.
The Da Nang International Fireworks Festival is very famous and amazing. _____, it has attracted thousands of foreign and domestic visitors.
a. Therefore
b. Because
c. While
d. When
therefore: vì thế
because: bởi vì
while: khi mà
when: khi
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở câu thứ hai là kết quả của câu thứ nhất
=> The Da Nang International Fireworks Festival is very famous and amazing. Therefore, it has attracted thousands of foreign and domestic visitors.
Tạm dịch: Lễ hội pháo hoa quốc tế Đà Nẵng rất nổi tiếng và tuyệt vời. Do đó, nó đã thu hút hàng ngàn du khách trong và ngoài nước.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the best answer.
School children like Tet because it is a long holiday; _____, they can also receive a lot of lucky money on the occasion.
a. and
b. otherwise
c. moreover
d. however
and: và
otherwise: nếu không thì
moreover: hơn thế nữa
however: mặc dù vậy
đây là câu ghép (nhờ vào hệ thống dấu câu) => dùng “moreover” hoặc “ however”
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế thứ hai là kết quả của vế thứ nhất => dùng “moreover”
=> School children like Tet because it is a long holiday; moreover, they can also receive a lot of lucky money on the occasion.
Tạm dịch: Học sinh thích Tết vì đó là một kỳ nghỉ dài; hơn nữa, chúng cũng có thể nhận được rất nhiều tiền mừng tuổi trong dịp này.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 8. Choose the best answer.
I went to Le Mat festival last year, _______ I didn't taste any snakes there.
a. and
b. but
c. or
d. so
and: và
but: nhưng
or: hoặc
so: vì vậy
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược => dùng “but”
=> I went to Le Mat festival last year, but I didn't taste any snakes there.
Tạm dịch: Tôi đã đến lễ hội Le Mat năm ngoái, nhưng tôi không nếm bất kỳ con rắn nào ở đó.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9. Choose the best answer.
The Kate festival is celebrated to commemorate the Cham heroes,____ it's also a chance for the local to relax and meet one another.
a. because
b. although
c. so
d. but
because: Bởi vì
although: Mặc dù
So: Vì vậy
And: Và
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế thứ hai là kết quả của vế thứ nhất => dùng “so”
=>The Kate festival is celebrated to commemorate the Cham heroes,so it's also a chance for the local to relax and meet one another.
Tạm dịch: Lễ hội Kate được tổ chức để tưởng nhớ các anh hùng Chăm, vì vậy đây cũng là cơ hội để người dân địa phương thư giãn và gặp gỡ nhau.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 10. Choose the best answer.
There _____ more than 300 steps up the hill to Hung Kinh Temple.
a. has
b. have
c. are
d. is
Cấu trúc giới thiệu đưa ra số liệu có bao nhiêu thứ gì => There are + number + Danh từ đếm được số nhiều
=> There are more than 300 steps up the hill to Hung Kinh Temple.
Tạm dịch: Có hơn 300 bậc thang lên đồi đến đền Vua Hùng.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer.
At Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance and enjoy moon-cake. ____, every child likes it very much.
a. However
b. Morever
c. Because
d. Therefore
However: Tuy nhiên
Moreover: hơn thế nữa
Because: Bởi vì
Therefore: vì thế
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế thứ hai là kết quả của vế thứ nhất => dùng “therefore”
=> At Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance and enjoy moon-cake. Therefore, every child likes it very much
Tạm dịch: Tại Tết Trung thu, trẻ em có thể hát, nhảy và thưởng thức bánh trung thu. Do đó, mọi đứa trẻ đều thích nó
Đáp án cần chọn là: d
Câu 12. Choose the best answer.
The last time I went to Scotland was in May, _______ the weather was beautiful.
a. when
b. while
c. nevertheless
d. however
when: khi nào
while: trong khi
nevertheless: Tuy nhiên
however: tuy nhiên
Trạng từ chỉ thời gian diễn ra hành động, sự kiện => dùng when
=> The last time I went to Scotland was in May, when the weather was beautiful.
Tạm dịch: Lần cuối cùng tôi đến Scotland là vào tháng Năm, khi thời tiết đẹp.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 13. Choose the best answer.
The Hung King Temple Festival was a local festival. ______, it has become a public holiday in Viet Nam since 2007.
a. But
b. Therefore
c. Meanwhile
d. However
But: Nhưng
Therefore: vì thế
Meanwhile: Trong khi đó
However: Tuy nhiên
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược nhau
=> The Hung King Temple Festival was a local festival. However, it has become a public holiday in Viet Nam since 2007.
Tạm dịch: Lễ hội đền vua Hùng là một lễ hội địa phương.Tuy nhiên, nó đã trở thành một ngày nghỉ lễ ở Việt Nam kể từ năm 2007.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 14. Choose the best answer.
At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance and enjoy mooncakes; _____, they love it very much.
a. moreover
b. nevertheless
c. however
d. therefore
moreover: hơn thế nữa
nevertheless: tuy nhiên
however: mặc dù vậy
therefore: vì thế
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế thứ hai là kết quả của vế thứ nhất => dùng therefore
=> At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance and enjoy mooncakes; therefore, they love it very much.
Tạm dịch: Trong Tết Trung thu, trẻ em có thể hát, nhảy và ăn bánh trung thu; do đó, chúng rất thích
Đáp án cần chọn là: d
Câu 15. Choose the best answer.
Hoi An Lantern Festival takes place in Hoi An, _____ the best place to celebrate is along the Ancient Town area.
a. and
b. but
c. so
d. or
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
or: hoặc
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy vế thứ 2 có ý nghĩa bổ sung thêm ý cho vế thứ nhất
=> dùng từ nối “and”
=> Hoi An Lantern Festival takes place in Hoi An, and the best place to celebrate is along the Ancient Town area.
Tạm dịch: Lễ hội đèn lồng Hội An diễn ra tại Hội An, và nơi tốt nhất để ăn mừng là dọc theo khu vực Phố cổ.
Đáp án cần chọn là: a
Ngữ pháp Mạo từ: a, an, the
Câu 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. poor
b. bamboo
c. smooth
d. tool
poor /pʊə(r)/
bamboo /ˌbæmˈbuː/
smooth /smuːð/
tool/tuːl/
Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 2. Which diphthongs do the underlined words contain?
I’m not sure that my house will be completed next year.
sure /ʃʊə/
house /haʊs/
year /jɪə/
=> / ʊə / - /ɑʊ/ - / iə /
Tạm dịch: Tôi không chắc rằng ngôi nhà của mình sẽ được hoàn thành vào năm tới.
Câu 3. Classify these words into two columns below.
steak |
height |
vibe |
tale |
bye |
nail |
weigh |
day |
idea |
fine |
/eɪ/ |
/aɪ/ |
steak /steɪk/ idea /aɪˈdɪə/
tale /teɪl/ fine /faɪn/
nail /neɪl/ eight /haɪt/
weigh /weɪ/ vibe /vaɪb/
day /deɪ/ bye /baɪ/
Câu 4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. fear
b. hear
c. ear
d. bear
fear /fɪə(r)/
hear /hɪə(r)/
ear /ɪə(r)/
bear/beə(r)/
Đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. great
b. teacher
c. meat
d. seat
great /ɡreɪt/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
meat /miːt/
seat/siːt/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 6. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. like
b. smile
c. children
d. kite
like/laɪk/
smile/smaɪl/
children / tʃɪldrən/
kite /kaɪt/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. home
b. over
c. comb
d. tomb
home /həʊm/
over /ˈəʊvə(r)/
comb /kəʊm/
tomb /tuːm/
Đáp án D đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 8. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. bought
b. tough
c. cough
d. thought
bought /bɔːt/
tough /tʌf/
cough /θɔːt/
thought/kɔːf/
Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Đáp án cần chọn là: b
Câu 9. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
a. though
b. bough
c. drought
d. plough
though /ðəʊ/
bough /baʊ/
drought /draʊt/
plough /plaʊ/
Đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 10. Which diphthongs do the underlined words contain?
His housewife was overloaded with responsibilities.
housewife /ˈhaʊswaɪf/
overloaded /ˌəʊvəˈləʊdɪd/
=> /ɑʊ/ - /ɑi / - /əʊ/
Tạm dịch: Vợ của anh ta bị quá tải với trách nhiệm.
Câu 11. Which diphthongs do the underlined words contain?
We should just summarize the main points.
main /meɪn/
points /pɔɪnts/
=> /ei/- /əʊ/
Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên tóm tắt lại những ý chính.
Câu 12. Which diphthongs do the underlined words contain?
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.
Bay /beɪ/
known /nəʊn/
=> /ei/- /əʊ/
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục.
Câu 13. Which diphthongs do the underlined words contain?
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
fear /fɪə/
night/ nait/
=> /iə / - /ɑi/
Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.
Câu 14. Which diphthongs do the underlined words contain?
The bear is in danger right now.
bear /beə/
danger /ˈdeɪnʤə/
right /raɪt/
now /naʊ/
=> / eə/ - /ei/ - / ɑi/ - /ɑʊ/
Tạm dịch: Con gấu đang gặp nguy hiểm.
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều