Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start với bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 iLearn Smart Start theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

GETTING STARTED

Từ vựng

1. Hello /həˈləʊ/: xin chào

2. Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/: tạm biệt

3. Stand up /stænd ˈʌp/: đứng lên

4. Sit down /sɪt ˈdaʊn/: ngồi xuống

5. Listen /ˈlɪsn/: lắng nghe

UNIT 1. FAMILY (GIA ĐÌNH)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ

2. Father /ˈfɑːðə(r)/: bố

3. Brother /ˈbrʌðə(r)/: anh trai/em trai

4. Sister /ˈsɪstə(r)/: chị gái/em gái

This is my mother.

(Đây là mẹ của tớ.)

This is my father.

(Đây là bố của tớ.) 

I can see an ant.

(Tớ có thể nhìn thấy một con kiến.)

I can see a boy.

(Tớ có thể nhìn thấy một cậu bé.)

Nice to meet you.

(Rất vui được gặp bạn.)

Nice to meet you, too.

(Tớ cũng rất vui được gặp bạn.)

Chữ cái a, b

/b/: boy (cậu bé)

/æ/: ant (con kiến)

UNIT 2. SCHOOL (TRƯỜNG HỌC)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Pencil /ˈpensl/: bút chì

2. Book /bʊk/: quyển sách

3. Bag /bæɡ/: cái túi

4. Cap /kæp/: cái mũ lưỡi trai

5. Door /dɔː(r)/: cái cửa

It’s a pencil.

(Nó là một cái bút chì.) 

It’s a book.

(Nó là một quyển sách.) 

This is my cap.

(Đây là mũ lưỡi trai của tớ.) 

This is a door.

(Đây là một cái cửa.) 

Chữ cái c, d

/k/: cap (mũ lưỡi trai)

/d/: door (cái cửa)

Quảng cáo

UNIT 3. COLORS (MÀU SẮC)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Red /red/: Đỏ

2. Yellow /ˈjeləʊ/: Vàng

3. Blue /bluː/: Xanh dương

4. Pink /pɪŋk/: Hồng

5. White /waɪt/: Trắng

6. Flower /ˈflaʊə(r)/: Bông hoa

It’s red.

(Nó màu đỏ.)

It’s yellow.

(Nó màu vàng.)

It’s a pink flower.

(Nó là một bông hoa màu hồng.)

Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

You’re welcome.

(Không có gì.)

Ôn tập các chữ cái a, b, c, d

/k/: cap (mũ lưỡi trai)

/d/: door (cái cửa)

UNIT 4. MY BODY (CƠ THỂ CỦA TỚ)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Head /hed/: Cái đầu

2. Leg /leɡ/: Cái chân

3. Arm /ɑːm/: Cánh tay

Touch your head.

(Chạm vào đầu của bạn.)

Touch your leg.

(Chạm vào chân của bạn.)

I have an elephant.

(Tớ có một con voi.)

This is my food.

(Đây là đồ ăn của tớ.)

Chữ cái e, f

/e/: elephant (con voi)

/f/: food (thức ăn)

Quảng cáo

UNIT 5. ANIMALS (ĐỘNG VẬT)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Cat /kæt/: Con mèo

2. Dog /dɒɡ/: Con chó

3. Bird /bɜːd/: Con chim

4. Monkey /ˈmʌŋki/: Con khỉ

5. Snake /sneɪk/: Con rắn

6. Bear /beə(r)/: Con gấu

I like cats.

(Tớ thích mèo.)

I like birds.

(Tớ thích chim.)

This is a girl.

(Đây là một cô bé.)

This is a monkey.

(Đây là một con khỉ.)

This is a bear.

(Đây là một con gấu.)

I’m sorry.

(Tớ xin lỗi.)

That’s ok.

(Không sao đâu.)

I can hop.

(Tớ có thể nhảy lò cò.)

Chữ cái g, h

/g/: girl (cô bé)

/h/: hop (nhảy lò cò)

UNIT 6. ACTIVITIES (CÁC HOẠT ĐỘNG)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Swim /swɪm/: Bơi

2. Sing /sɪŋ/: Hát

3. Run /rʌn/: Chạy

I can swim.

(Tớ có thể bơi.)

I can run.

(Tớ có thể chạy.)

Ôn tập các chữ cái e, f, g, h

/e/: elephant (con voi)

/f/: food (thức ăn)

/g/: girl (cô bé)

/h/: hop (nhảy lò cò), head (cái đầu)

Quảng cáo

UNIT 7. NUMBERS (CÁC SỐ)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. One /wʌn/: Một

2. Two /tuː/: Hai

3. Three /θriː/: Ba

4. Four /fɔː(r)/: Bốn

5. Five /faɪv/: Năm

6. Six /sɪks/: Sáu

I can swim.

(Tớ có thể bơi.)

I can run.

(Tớ có thể chạy.)

This is an insect.

(Đây là một con côn trùng.)

Everybody, jump.

(Mọi người, nhảy lên nào.)

I’m five.

(Tớ năm tuổi.)

Binh’s four.

(Bình bốn tuổi.)

Phuong’s five.

(Phương năm tuổi.)

 How old are you? - I’m six.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ sáu tuổi.)

Chữ cái i, j

/i/: insect (côn trùng), ink (mực)

/dʒ/: jump (nhảy), juice (nước ép)

UNIT 8. FOOD (ĐỒ ĂN)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Banana /bəˈnɑːnə/: Quả chuối

2. Cookie /ˈkʊki/: Bánh quy

3. Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: Bánh mì kẹp

I want a cookie.

(Tớ muốn một cái bánh quy.)

I want a banana.

(Tớ muốn một quả chuối.)

I can kick.

(Tớ có thể đá.)

I love my mom.

(Tớ yêu mẹ của tớ.)

 

Chữ cái k, l

/k/: kick (đá), kite (cái diều)

/l/: love (yêu), leaf (lá cây)

UNIT 9. TOYS (ĐỒ CHƠI)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Car /kɑː(r)/: Xe ô tô

2. Teddy bear /ˈtedi beə(r)/: Gấu bông

3. Ball /bɔːl/: Quả bóng

4. Seven /ˈsevn/: Bảy

5. Eight /eɪt/: Tám

6. Nine /naɪn/: Chín

7. Ten /ten/: Mười

How many cars?

(Có bao nhiêu ô tô?)

– Seven cars.

(Bảy chiếc ô tô.)

How many bags?

(Có bao nhiêu cái túi?)

– One bag.

(Một cái túi.)

Chữ cái m

/m/: mouse (con chuột), mouth (cái miệng)

UNIT 10. MY HOUSE (NGÔI NHÀ CỦA TỚ)

Từ vựng

Cấu trúc câu

Phát âm

1. Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/: Phòng khách

2. Kitchen /ˈkɪtʃɪn/: Nhà bếp

3. Bedroom /ˈbedruːm/: Phòng ngủ

This is my living room.

(Đây là phòng khách của tớ.)

 

Ôn tập các chữ cái a đến m

/k/: kick (đá), kite (cái diều)

/l/: love (yêu), leaf (lá cây)

II. BÀI TẬP

PART 1. VOCABULARY EXERCISES (BÀI TẬP TỪ VỰNG)

A. Look and match. (Nhìn và nối.)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

B. Look and write. (Nhìn và viết).

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

C. Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

D. Read and match (Đọc và nối.)

1.

Mother

a.

Con mèo

2.

Book

b.

Màu đỏ

3.

Red

c.

Quyển sách

4.

Head

d.

Anh trai

5.

Brother

e.

Mẹ

6.

Cat

f.

Cái đầu

7.

Swim

g.

Chạy

8.

Run

h.

Bơi

9.

One

i.

Phòng ngủ

10.

Bedroom

j.

Số một

PART 2. SENTENCE STRUCTURE EXERCISES (BÀI TẬP CẤU TRÚC CÂU)

A. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

1. This is my _______.

A. mother

B. mothers

C. a mother

2. I can see _______ boy.

A. a

B. an

C. are

3. Nice to meet you, _______.

A. to

B. too

C. two

4. _______ a pencil.

A. It

B. Is

C. It’s

5. This _______ a door.

A. is

B. it’s

C. are

6. _______ red.

A. It

B. Is

C. It’s

7. Thank _______.

A. you

B. your

C. yours

8. Touch _______ head.

A. your

B. you

C. are

9. I _______ an elephant.

A. has

B. have

C. having

10. This is my _______.

A. foods

B. food

C. foot

11. _______ welcome.

A. Your

B. You

C. You’re

12. I _______ cats.

A. likes

B. like

C. liking

13. _______ a pink flower.

A. It

B. Is

C. It’s

14. He _______ birds.

A. likes

B. likeC. am like

15. I’m _______.

A. sorry

B. sorrys

C. sory

16. _______ OK.

A. That

B. Thats

C. That’s

17. I can _______.

A. swims

B. swimming

C. swim

18. This is _______ insect.

A. a

B. an

C. two

19. Everybody, _______.

A. jump

B. jumps

C. jumping

20. I’m _______.

A. fife

B. fifth

C. five

21. Binh’s _______.

A. for

B. four

C. fur

22. How _______ are you? I’m six.

A. old

B. many

C. much

23. I _______ a cookie.

A. wants

B. want

C. wanting

24. I want a _______.

A. banana

B. bananas

C. a banana

25. Phuong’s _______.

A. fives

B. fiver

C. five

26. I _______ my mom.

A. loves

B. loving

C. love

27. How _______ cars? - Seven cars.

A. many

B. much

C. old

28. This is my _______.

A. living rooms

B. living room

C. live room

29. What _______ is it? - It’s yellow.

A. color

B. colors

C. colored

30. How many _______? - One bag.

A. bag

B. bags

C. a bag

B. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

1. (This is / Is this) my mother.

2. I (can see / see can) an ant.

3. Nice to meet (you / me).

4. (It’s / Is it) a pencil.

5. This (is my / my is) cap.

6. (It’s / Is) red.

7. (It’s a / A it’s) pink flower.

8. Touch (your head / head your).

9. I have (a elephant / an elephant).

10. I (like / likes) cats.

11. This (a is / is a) girl.

12. I (am sorry / sorry am).

13. I can (swim / swimming).

14. (Is this / This is) an insect.

15. How old (are you / you are)?

16. I want (cookie a / a cookie).

17. How many (cars / car)? - Nine cars.

18. This is (living room my / my living room).

19. I love (my sister/ sistermy).

20. It’s a (car blue / blue car).

C. Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ thành câu đúng)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

PART 3. PRONUNCIATION EXERCISES (BÀI TẬP PHÁT ÂM)

A. Find the right beginning sound. (Tìm âm đầu đúng.)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

B. Color pictures with the same beginning sound. (Tô màu các hình có âm đầu giống nhau.)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

PART 4. LISTENINGEXERCISES (BÀI TẬP NGHE)

Task 1. Listen and draw lines. There is one example.

Bài nghe:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Task 2. Listen and tick (√) the box. There is one example.

Bài nghe:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

Task 3. Listen and circle. There is one example.

Bài nghe:

Example:

How old are you?                                      Six              Đề cương ôn tập Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start (có lời giải)

1. What do you want?                                A cookie     A banana

2. How many cars?                                    Eight          Ten

3. What color is the teddy bear?                Yellow        Pink

4. What can you do?                                  Jump          Run

................................

................................

................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1

Bộ sách: iLearn Smart Start

năm 2025

Thời gian: .... phút

I. Chọn từ khác loại. 

1. A. ten B. six C. family
2. A. one B. banana C. sandwich
3. A. living room B. house C. kitchen
4. A. cars B. teddy bears C. fish
5. A.  swim B. slide C. walk

II. Nối.

A B
1. Ten a. Con mèo
2. Car b. Số 8
3. Cat c. Ô tô, xe hơi
4. Bedroom d. Số 10
5. eight e. Phòng ngủ

III. Sắp xếp. 

1. kitchen/ This/ my/ is/ .

_______________________

2. How/ balls/ many/ ?

_______________________

3. two/ I/ cars/ have/ .

_______________________

4. an/ want/ I/ apple/ ./

_______________________

5. old/ Vinh/ How/ is/ ?

_______________________

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 1 các môn học