Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 3)
Môn Địa Lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm(8 điểm )
Câu 1:Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu:0.5 điểm
A. Hình trụ đứng B. Hình nón đứng C. Phương vị đứng D. Hình nón ngan
Câu 2:Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu:0.5 điểm
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình nón đứng
Câu 3:Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là:0.5 điểm
A. 149,6 nghìn km B. 149,6 triệu km C. 149,6 tỉ km D. 140 triệu km
Câu 4:Lực Côriolic là lực: 0.5 điểm
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C. Làm các vật thể có trọng lực
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
Câu 5:Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của:0.5 điểm
A. phong hóa hóa học B. phong hóa lí học
C. quá trình xâm thực D. quá trình bóc mòn
Câu 6:Lớp nhân ngoài của Trái ĐấtM không có đặc điểm là: 0.5 điểm
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
Câu 7:Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ: 0.5 điểm
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
Câu 8:Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là: 0.5 điểm
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian.
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
Câu 9:. Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại, đó là: 0.5 điểm
A. Mưa B. Mây C. Sương mù D. Ngưng đọng hơi nước
Câu 10:Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới: 0.5 điểm
A. Cao áp cận chí tuyến B. Hạ áp xích đạo
C. Hạ áp ôn đới D. Cao áp cực
Câu 11:Thổ nhưỡng là: 0.5 điểm
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
Câu 12:Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào? 0.5 điểm
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. B. Rừng nhiệt đới ẩm.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 13:Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật: 0.5 điểm
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu D. Quy luật phi địa đới
Câu 14:Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới? 0.5 điểm
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
Câu 15:Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: 0.5 điểm
A. Sinh đẻ và tử vong B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 16:Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn: 0.5 điểm
A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Xây dựng D. Nông - Lâm - Ngư
Câu 17:Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?0.5 điểm
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
Câu 18:Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng:0.5 điểm
A. Xích đạo B. Vĩ độ trung bình C. Vĩ độ cao D. Vùng cực, cận cực
Câu 19:Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng: 0.5 điểm
A. Xích đạo B. Vĩ độ trung bình C. Vĩ độ cao D. Vùng cực, cận cực
Câu 20:Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu: 0.5 điểm
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình nón đứng
Câu 21:Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?0.5 điểm
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu phương vị đứng
Câu 22:Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình: 0.5 điểm
A. nón B. quạt C. tròn D. vuông
Câu 23:Nhận định nào dưới đâychưa chính xác về hệ Mặt Trời: 0.5 điểm
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
Câu 24:Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng: 0.5 điểm
A. Tròn B. Ê líp C. Không xác định D. Cầu
Câu 25:Khu vực không có Mặt Trời lên thiên đỉnh là: 0.5 điểm
A. Vùng cực B. Xích đạo C. Chí tuyến Bắc D. Chí tuyến Nam
Câu 26:Nội lực là: 0.5 điểm
A. lực phát sinh từ vũ trụ.
B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất.
C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất.
D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
Câu 27:Ngoại lựckhông tác động đến: 0.5 điểm
A. Địa hình trên bề Trái Đất
B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
Câu 28:. Mật độ dân số là:0.5 điểm
A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2
C. Số người sống trên một km2
D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
Câu 29:. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới:0.5 điểm
A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Âu D. Bắc Mỹ
Câu 30:Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, úc:0.5 điểm
A. Lúa mì. B. Lúa mạch. C. Lúa gạo. D. Ngô.
Câu 31:Cây lương thực phụ ở miền ôn đới là: 0.5 điểm
A. Lúa mạch. B. Khoai lang. C. Sắn. D. Cao lương.
Câu 32:Cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu của các nước: 0.5 điểm
A. Các nước NIC.
B. Các nước tư bản phát triển.
C. Các nước đang phát triển vùng cận nhiệt.
D. Các nước thuộc khu vực châu Á, châu Mĩ.
Phần tự luận
Câu 1:1 điểm
Vì sao phong hóa lí học lại xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền có khí hậu lạnh?
Câu 2:1 điểm
Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố đó?
Đáp án
Phần trắc nghiệm(Mỗi câu hỏi trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm )
Câu 1.
Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu hình trụ đứng.
Chọn: A.
Câu 2.
Phép chiếu hình trụ giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra. Các vĩ tuyến ở gần xích đạo bị dãn ít, càng xa xích đạo càng bị dãn nhiều.
Chọn: C.
Câu 3.
Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,6 triệu km, đó là một khoảng cách lí tưởng để Trái Đất nhận được một lượng bức xạ ánh sáng cần thiết để sự sống có thể phát sinh và phát triển.
Chọn: B.
Câu 4.
Lực Côriolic là lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất.
Chọn: B.
Câu 5.
Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của phong hóa lí học.
Chọn: B.
Câu 6.
Lớp nhân ngoài của Trái Đất có đặc điểm là: Độ sâu từ 2900 - 5100km, áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm và vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng.
Chọn: D.
Câu 7.
Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới với hướng thổi thường Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam.
Chọn: C.
Câu 8.
Đặc điểm khí Cacbonic ở tầng đối lưu là: Chiếm tỉ lệ rất nhỏ, có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian giúp Trái Đất ấm hơn và khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người.
Chọn: D.
Câu 9.
Không khí càng lên cao càng lạnh, hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại thành từng đám, đó là mây.
Chọn: B.
Câu 10.
Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới vùng cao áp cận chí tuyến.
Chọn: A.
Câu 11.
Thổ nhưỡng là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
Chọn: B.
Câu 12.
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là rừng nhiệt đới ẩm.
Chọn: D.
Câu 13.
Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất, các đai gió (gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực) và các đai khí áp, các đới khí hậu trên Trái Đất, các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật là biểu hiện của quy luật địa đới.
Chọn: B.
Câu 14.
Hiện tượng biểu hiện cho qui luật địa đới là sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất, các đai gió (gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực) và các đai khí áp, các đới khí hậu trên Trái Đất, các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật.
Chọn: D.
Câu 15.
Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định là sinh đẻ và tử vong.
Chọn: A.
Câu 16.
Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn nông – lâm – ngư. Hiện nay do ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá, nông thôn còn có chức năng khác như công nghiệp (chủ yếu là chế biến các sản phẩm nông sản), thủ công nghiệp, thể thao, du lịch,…
Chọn: D.
Câu 17.
Nhân tố làm cho tỉ suất sinh cao là phong tục tập quán lạc hậu, tâm lí xã hội, các yếu tố tự nhiên – sinh học, các chính sách phát triển dân số,…
Chọn: B.
Câu 18.
Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng cực và cận cực.
Chọn: D.
Câu 19.
Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng vĩ độ trung bình.
Chọn: B.
Câu 20.
Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu hình trụ.
Chọn: C.
Câu 21.
Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu hình nón.
Chọn: B.
Câu 22.
Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình quạt, các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm.
Chọn: B.
Câu 23.
Trong Hệ Mặt Trời chỉ Mặt Trời có khả năng tự phát sáng còn các thiên thể khác không thể tự phát sáng mà chỉ có thể phản chiếu ánh sáng hoặc hấp thụ ánh sáng của Mặt Trời.
Chọn: C.
Câu 24.
Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng Ê líp.
Chọn: B.
Câu 25.
Trên bề mặt Trái Đất hiện tượng Mặt Trời lên thiên đình trong năm xuất hiện hai lần trong vùng nội chí tuyết, một lần ở chí tuyến (Bắc, Nam) và các địa điểm nằm trong vùng ngoại chí tuyến không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Chọn: A.
Câu 26.
Nội lực là những lực phát sinh từ bên trong Trái Đất. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là sự phân hủy các chất phóng xạ, phản ứng hóa học, sự di chuyển của các dòng vật chất theo quy luật của trọng lực,…
Chọn: B.
Câu 27.
Ngoại lực không tác động đến sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực.
Chọn: C.
Câu 28.
Mật độ dân số là số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích (km2/người).
Chọn: B.
Câu 29.
Khu vực có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông là khu vực Tây Âu. Tây Âu là khu vực có lãnh thổ khai thác lâu đời, có các điều kiện tự nhiên thuận lợi với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp, dịch vụ.
Chọn: C.
Câu 30.
Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, úc là cây lúa mì.
Chọn: A.
Câu 31.
Cây lương thực phụ ở miền ôn đới là cây lúa mạch.
Chọn: A.
Câu 32.
Cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu của các nước đang phát triển vùng cận nhiệt, đặc biệt là các nước Đông Nam Á, Trung Phí, Trung Mĩ,...
Chọn: C.
Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm).
- Vì ở hoang mạc và bán hoang mạc có sự thay đổi nhiệt độ tương đối đột ngột giữa ngày và đêm. (0,5 điểm)
- Nơi có khí hậu lạnh, thường có sự đóng băng của nước; khi đóng băng, thể tích của nước tăng lên làm dãn các khe nứt; khi tan băng, khe nứt hẹp lại, tạo ra sự nứt vỡ nhiều hơn. (0,5 điểm)
Câu 2 (1 điểm).
- Đặc điểm phân bố dân cư: (0,5 điểm)
+ Phân bố dân cư không đều theo không gian, dân cư tập trung đông ở các khu vực đồng bằng, ven biển có khí hậu thuận lợi và phân bố thưa thớt ở vùng núi, hoang mạc, khí hậu lạnh.
+ Dân cư thế giới có sự thay đổi theo thời gian tùy theo từng khu vực có sự thay đổi khác nhau.
- Các nhân tố ảnh hưởng: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế, các điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, di cư,... (0,5 điểm)
Các đề kiểm tra Địa Lí lớp 10 có đáp án khác:
- Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí lớp 10 có đáp án (Đề 4)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa