Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 11 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 11 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2020 - 2021
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I, J: INTEGER;
P, A, B, C: REAL;
X: EXTENDED;
K: WORD;
A. 44
B. 36
C. 38
D. 42
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. b + c > a
B. c - a > b
C. b – a ≥ c
D. b - c > a
Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?
A. 65
B. 208
C. 99
D. 113
2004 - Toán Lý Hóa
Câu 4: Câu lệnh y:= (((x - 2)*x - 3)*x - 4)*x - 5; tính giá trị của biểu thức nào?
A. y = x - 2x - 3x - 4x - 5
B. y = (x - 2)(x - 3)(x - 4) - 5
C. y = x4 - 2x3 - 3x2 - 4x - 5
D. y = x - 2x2 - 3x3 - 4x4 – 5
Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?
A. Writeln(M:2);
B. Write(M:5);
C. Writeln(M:2:5);
D. Write(M:5:2);
Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:
A. 5*a + 7*b + 8*c
B. 3*a -2*b +8*c
C. x*y*(x +y)
D. {a + b}*c
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 3=0) then Tong:=Tong + 1;
Write(Tong);
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i < 5 do
Begin
if I mod 2 = 1 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 div 3) +12) mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) or (n div 100 < 10)
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?
A. 1013
B. 1012
C. 1011
D. 1010
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. (a+x)*(b+y)/2
B. ( m div 5 >=2 ) or ( m <=2)
C. a.sqr(x) + b*x + c = 0
D. Not (a < 10)
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5:
A. 5 mod A = 0
B. A mod 5 = 0
C. 5 mod A = 1
D. A mod 5 = 1
Câu 16: Biểu thức 7 mod 3 có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh:
A. Write(a, b, c);
B. Real(a.b.c);
C. Readln(a, b, c);
D. Read(‘a, b, c’);
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write(a:8, b:8);
B. Readln(a,b);
C. Writeln(a:8, b:8:3);
D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
Câu 19: Để thoát khỏi phần mềm, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 15; x := a mod b ; Write(x);
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 6
Phần II. Tự luận
Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=25, b=10, c=6, k=3. Hãy xác định giá trị của biểu thức A:
A := Sqrt(a) + b div k >= a mod b + c
(Tính cụ thể từng bước)
Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Bài 1
Sqrt(a) + b div k = 5 + 3 = 8
a mod b + c = 5 + 6 = 11
8 >= 11 → A := FALSE
Bài 2.
Cách 1:
if (x >= 1) or (x <= 0)
then D:= -2*x + 1 else D:= sqr(x) + 2*x + 1;
Cách 2:
if (0 < x) and (x < 1)
then D:= sqr(x) + 2*x +1 else D:= -2*x + 1;
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);
Readln (n);
for i := 1 to n do
begin
writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);
readln(a[i]);
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 5 = 0) then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln(‘Dem la:’,Dem);
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2020 - 2021
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I: INTEGER;
P, A, B: REAL;
X: EXTENDED;
K: WORD;
A. 44;
B. 36;
C. 38;
D. 42.
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. c + a > b;
B. a - b > c;
C. c – b ≥ a;
D. c - a > b.
Câu 3: Xét biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100 > 0). Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 208
B. 2009
C. 166509
D. 99
Câu 4: Biểu thức Pascal: (a+cos(x))/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1) khi chuyển sang toán học có dạng:
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln(‘x+y’); kết quả màn hình sẽ là gì?
A. 20
B. x+y
C. 10
D. 30
Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
Câu 7: Biểu thức ((35 mod 9) div 5) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho đoạn chương trình:
Kq:=1;
For i:=1 to 5 do
Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
A. 0
B. 120
C. 60
D. 20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 2=0) then Tong:=Tong + i;
Write(Tong);
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <5 do
Begin
if I mod 3 = 0 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11: Trong pascal, biểu diễn sqr(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức (2*((45 mod 3) +12)) div 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 13: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10)
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 121
B. 2001
C. 201
D. 1200
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. (a+x)*(b+y)/2
B. ( m div 5 >=2 ) hoặc ( m <=2)
C. a*sqr(x) + b*x + c = 0
D. Not (a >10)
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:
A. A mod 2 = 0
B. A div 2 = 1
C. A div 2 = 0
D. A mod 2 = 1
Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:
A. Write(a,b);
B. Real(a.b);
C. Read(‘a,b’);
D. Readln(a,b);
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write(a:8:3, b:8);
B. Readln(a,b);
C. Writeln(a:8, b:8:3);
D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F8
D. Shift + F9
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 30; x := a div b; Write(x);
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 1
Phần II. Tự luận
Bài 1 . (1.5 điểm) Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:
D:= sqr(d) + b > c*d + a
(Tính cụ thể từng bước)
Bài 2. (1 điểm) Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. (2.5 điểm) Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Bài 1 .
sqr(d) + b = 25 + 16 = 41
c*d + a = 40 + 31 = 71
41 >= 71 → D := FALSE
Bài 2.
Cách 1:
if (x >= 0) and (y >= 0)
then A:= sqr(x) + sqr(y) + 1 else A:= sqrt(x*y);
Cách 2:
if ( x < 0) and (y < 0)
then A:= sqrt(x*y) else A:= sqr(x) + sqr(y) + 1;
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);
Readln (n);
for i := 1 to n do
begin
writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);
readln(a[i]);
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 3 = 0) then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln(‘Dem la:’,Dem);
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
Xem thêm các Đề kiểm tra, Đề thi Tin học lớp 11 có đáp án hay khác:
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 11 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 11 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 11 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 4)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: fb.com/groups/hoctap2k4/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2004 - Toán Lý Hóa