Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Với Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 1 Toán 11.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:

Ma trận

Quảng cáo
Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác

Hàm số lượng giác

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

5 câu

2,25 điểm

Phương trình lượng giác cơ bản

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

Phương trình lựng giác thường gặp

1 câu

0,25 điểm

1 câu

0,75 điểm

 

 

 

1 câu

0,75 điểm

 

 

Tổ hợp xác suất

Quy tắc đếm

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

7 câu

2,25 điểm

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

Nhị thức Niu - tơn

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

Phép thử và biến cố, xác xuất cổ điển

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

1 câu

0,25 điểm

1 câu

0,75 điểm

 

 

Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân

Phương pháp quy nạp dãy số

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

5 câu

1,75 điểm

Cấp số cộng

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

 

1 câu

0,75 điểm

 

 

Cấp số nhân

 

 

 

 

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Phép tịnh tiến

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

3 câu

0,75 điểm

Phép đối xứng trục hoặc phép vị tự

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

Phép đối xứng tâm

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song

Đường thẳng và mặt

phẳng trong

không gian

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

7 câu

3 điểm

Hai đường thẳng chéo nhau, hai

đường thẳng song song

1 câu

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

1 câu

0,75 điểm

 

 

Đường thẳng và mặt phẳng song song

 

1 câu

0, 5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

Hai mặt phẳng song song

1 câu

0,25 điểm

 

1 câu

0,25 điểm

1 câu

0,75 điểm

 

 

 

 

Tổng

10 câu

2,5 điểm

2 câu

1,25 điểm

6 câu

1,5 điểm

1 câu

0,75 điểm

2 câu

0,5 điểm

5 câu

3 điểm

2 câu

0,5 điểm

 

 

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình sinx = sin5π3

A. S = 5π3+k2π;2π3+k2π;k

B. S = 5π3+k2π;7π3+k2π;k

C. S = 5π3+k2π;5π3+k2π;k

D. S = 5π3+kπ;2π3+kπ;k

Câu 2: Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 120.

B. 60.

C. 20.

D. 40.

Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Quảng cáo

A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.

B. Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β).

C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α) và (β) thì (α) và (β) song song với nhau.

D.Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) đều song song với mặt phẳng (β).

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos2x – 3cosx + 2 = 0 là

A. S = kπ;  π3+kπ;  π3+kπ  k

B. S = k2π;  π3+k2π;  π3+k2πk

C. S = kπ;  π3+k2π;  π3+k2π  k

D. S = k2π;  π3+kπ;  π3+kπk

Câu 5: Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có u112 và u6 = 16

A. q = 2

B. q = 12

C. q = –2

D. q = -12

Câu 6: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường từ A đến C mà phải đi qua B?

Quảng cáo

A. 7.

B. 12.

C. 6.

D. 8.

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; 5) Tìm tọa độ điểm M biết A là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (–1; 2).

A. M(1; 3).

B. M(1; 6).

C. M(3; 7).

D. M(2; 4).

Câu 8: Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 5 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320. Tìm công sai của cấp số cộng đó.

A. -4.

B. 8.

C. -8.

D. 4.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , điểm M nằm trên cạnh SB sao cho SM = 13SB. Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (MAC) nằm trên đường thẳng nào sau đây?

A. Đường thẳng MO

B. Đường thẳng MA  

C. Đường thẳng MC

D. Đường thẳng AC

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = tanx.

A. D = R\π4+kπ,kZ

B. D = R\π4+kπ,kZ

C. D = R\π2+kπ,kZ

D. D = R\{kπ, k ∈ ℤ}

Câu 11: Cho dãy số (un) với u1=1un+1=un+12n. Công thức tổng quát nào dưới đây là của dãy số đã cho?

A. un = n

B. un = 1 – n

C. un = 1 + (–1)2n

D. un = 1 + n

Câu 12: Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa. Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để Hoa được chọn.

A. 38

B. 310

C. 18

D. 110

Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Ảnh của d qua phép vị tâm I(2; –3) tỉ số –2 là:

A. 2x + y + 3 = 0

B. 2x + y – 3 = 0

C. 2x + y –1 = 0 

D. 2x + y + 1 = 0

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là

A. Đường thẳng SA.

B. Đường thẳng SO.

C. Đường thẳng SB.

D. Đường thẳng SC.

Câu 15: Biết Cn5 = 15504. Tính An5.

A. 108 258.

B. 62 016.

C. 1 860 480.

D. 77 520.

Câu 16: Trong đề kiểm tra 15 phút môn Toán có  câu trắc nghiệm. Mỗi câu trắc nghiệm có phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình giải chắc chắn đúng  câu,  câu còn lại lựa chọn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất để Bình đạt được đúng  điểm. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được  điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.

A. C106146

B. 146344

C. C106.146.344

D. 1416344

Câu 17: Cho tam giác ABC có trọng tâm G; A', B', C', theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' là

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.                     

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số 12

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số 12

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD // BC. Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của AB và CD).

B. SO (O là giao điểm của AC và BD)

C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)

D. SI (I là giao điểm của AC và BM)

Câu 19: Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển đa thức (2x – 3)2017.

A. 1

B. –1

C. 52017

D. –52017

Câu 20: Xác định số thực a để dãy số (un) với unan2+12n2+3 để dãy số giảm:

A. a > 23

B. a < 23

C. a > 32

D. a < 32

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) sin2x – 12 = 0

b) cos2x + cos3x + cos7x = 0

Bài 2:

a) Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ 2 có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Tính xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và một cây bút chì màu xanh.

b) Cho cấp số cộng (un), biết u3 = 6, u8 = 16. Tính công sai d và tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (un).

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là điểm giữa S và C.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)

b) Tìm giao điểm AI và mặt phẳng (SBD)

c) Gọi G1; G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC và tam giác ABC.

Chứng minh G1G2 // (SAB).

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A) cosx + 3sinx = –1

B) 2sinx + 3cosx = 1

C) sinx – cosx = 3

D) 3sin2x – cos2x = 2

Câu 2: Trong một lớp học có 35 học sinh. Muốn chọn ra 1 lớp trưởng, 1 lớp phó thì số cách chọn là

A. C352

B. A352

C. 2!35

D. 2C351

Câu 3: Cho cấp số cộng (un), biết u3 = 6, u8 = 16. Công sai d và tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (un) là: 

A. d = 2, S10 = 120 

B. d = 2, S10 = 100 

C. d = 1, S10 = 80 

D. d = 2, S10 = 110 

Câu 4: Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng. 

Câu 5: Cho A và B, là hai biến cố đối nhau của cùng một phép thử. Biết rằng xác suất xảy ra biến cố A là 30%. Xác suất xảy ra biến cố B bằng

A. 710

B. 310

C. 25

D. 35

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho biết A(3; 5). Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox.

A. A'(–3; –5)

B. A'(5; 3)

C. A'(–3; 5)

D. A'(3; –5)

Câu 7: Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

A) 0;π2

B) π2;π

C) π2;π2

D) (0; π)

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; –4), B(–6; –8). Có phép vị tự tâm I tỉ số –1 biến  A  thành  B . Tọa độ điểm I là

A. (–2; –6)

B. (–1; –3)

C. (–1; 3)

D. (–8; –4)

Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

A. 59 

B. C95

C. A95

D. 95

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD, M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. IJ // (SCD)

B. IJ // (SBD)

C. IJ // (SBC)

D. IJ // (SBM)

Câu 11: Nghiệm của phương trình sin2x + 3sinx – 4 = 0 có nghiệm là:

A) x = kπ, k ∈ ℤ

B) x = π + k2π, k ∈ ℤ

C) x = π2 + kπ, k ∈ ℤ

D) x = π2 + k2π, k ∈ ℤ

Câu 12: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = –2, un = 2un–1 + n2, n ≥ 2. Số hạng thứ 4 của dãy số (un) bằng

A. 0

B. 93

C. 9

D. 34

Câu 13: Một nhóm học sinh có  người. Cần chọn  học sinh trong nhóm để làm  công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là

A. 103

B. 30.

C. C103

D. A103

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, AB và CD cắt nhau tại I. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SI

B. Giao tuyến của (SAC) và (SCD) là đường thẳng SI

C. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD và BC

D. Giao tuyến của (SOC) và (SAD) là đường thẳng SM với M là giao điểm của AC và SD

Câu 15: Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có u112 và u6 = 16

A. q = 2

B. q = 12

C. q = –2

D. q = -12

Câu 16: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển x12x9

A. C93x3

B. 18C93x3

C. C93x3

D. 18C93x3

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x + 2)2 + (y – 5)2 = 16. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; –7)

A. x2 + (y + 2)2 = 4

B. x2 + (y + 2)2 = 16

C. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 16

D. (x – 4)2 + (y – 12)2 = 16

Câu 18: Tính tổng S = C200+C202+C204+...+C2020

A. 524288.

B. 1048576.

C. 262144.

D. 2097152.

Câu 19: Cho dãy số (un) với u1=1un+1=un+12n.Công thức tổng quát nào dưới đây là của dãy số đã cho?

A. un = n

B. un = 1 – n

C. un = 1 + (–1)2n

D. un = 1 + n

Câu 20: Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a2. Gọi M là trung điểm của SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).

A. 315a216

B. 35a216

C. 35a28

D. 15a216

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 4sin4x + 12cos2x – 7 = 0

b) cos2x + sin2x – 3sin2x = 0

Bài 2:

a) Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,3. Người đó bắn 3 lần. Tính xác suất để người đó bắn trúng ít nhất 1 lần.

b) Tìm các giá trị của x thỏa mãn Ax3Cxx3 = 14x

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SB

a) Chứng minh MN song song với CD.

b) Tìm giao điểm P của SC và (AND).

c) Gọi I là giao điểm của AN và DP. Chứng minh SI song song với CD.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Giải phương trình lượng giác sau: sin3x + cos3x = 2

A) x = π6+kπ3, k ∈ ℤ

B) x = π9+k2π3, k ∈ ℤ

C) x = π12+k2π3, k ∈ ℤ

D) x = π3 + kπ, k ∈ ℤ

Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau?

A) 5

B) 6

C) 3

D) 2

Câu 3: Dãy số (un) cho bởi: u1=2un+1=2un3, ∀n ≥ 1. Số hạng thứ 3 của dãy là

A) u3 = –6

B) u3 = 3

C) u3 = 1

D) u3 = –1

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng?

A) Nếu là một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại.

B) Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.

C) Nếu một đường thẳng chéo với một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại.

D) Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P), khi đó nếu (Q) // a thì (P) // (Q).

Câu 5: Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng

A) Cnk=n!k!nk!

B) Cnk=n!nk!

C) Cnk=n!k!n+k!

D) Cnk=n!n+k!

Câu 6: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2, q = 3. Khi đó số hạng thứ 3 của cấp số nhân là

A. 12.

B. 8.

C. 54.

D. 18.

Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Điểm E là trung điểm đoạn AD, điểm F đối xứng với D qua B. Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFC).

A) 11a224 

B) a2358 

C) 11a28 

D) a23524 

Câu 8: Hàm số y = 2sinx+11cosx xác định khi

A) x ≠ k2π

B) x ≠ π2 + kπ

C) x ≠ π2 + k2π

D) x ≠ kπ

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Phép vị tự tâm O (O là gốc tọa độ), tỉ số k = –2 biến (C) thành (C’). Phương trình đường tròn (C’) là:

A) (x – 2)2 + (y + 4)2 = 4

B) (x – 2)2 + (y + 4)2 = 16

C) (x + 2)2 + (y – 4)2 = 16

D) (x + 2)2 + (y – 4)2 = 4

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BMN) là hình gì?

A) Tứ giác.

B) Tam giác.

C) Ngũ giác.

D) Lục giác.

Câu 11: Từ các chữ số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số

A) 216

B) 120

C) 10

D) 10

Câu 12: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và –2. Tìm số hạng thứ 5.

A) u5 = 4

B) u5 = –2

C) u5 = 0

D) u5 = 2

Câu 13: Trong mp Oxy cho v = (2; –1) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v là

A) (4; 8)

B) (4; 6)

C) (0; 8)

D) (4; –7)

Câu 14: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất hiện là 7.

A) 636

B) 29

C) 518

D) 19

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(–2; 5), B(6; 1), C(2; –3). Phép đối xứng tâm O (O là gốc tọa độ) biến ∆ABC thành ∆A'B'C'. Khi đó trọng tâm tam giác ∆A'B'C' có tọa độ là

A) (2; 1)

B) (–2; –1)

C) (–6; –3)

D) (6; 3)

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có BC // AD, BC = 12AD. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM = 2MD, N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MAC). Tính tỉ số SNSB.

A) 34 

B) 43

C) 23

D) 32

Câu 17: Phương trình 4sin2x – 3sinxcosx – cos2x = 0 có bao nhiêu nghiệm khoảng (0; 2π)

A) 3

B) 4

C) 1

D) 2

Câu 18: Hệ số của x7 trong khai triển (4 – x)9

A) 9C97

B) –16C97

C) –9C97

D) 16C97

Câu 19: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u2+u4=10u1+u3+u5=21. Tìm số hạng đầu và công bội

A) u1=16q=2 hoặc u1=1q=12

B) u1=16q=12 hoặc u1=1q=2                        

C) u1=16q=12 hoặc u1=1q=2                           

D) u1=16q=2 hoặc u1=1q=12

Câu 20: Tính tổng S = Cn02n + Cn12n-1 + Cn22n-2 + ... + Cnn?

A) S = 1

B. Đáp án khác.

C. S = 3n

D. S = 2n

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) cos2x – 3sinx – 2 = 0

b) 3sinx – cosx = 2sin2x

Bài 2:

a) Trong hộp kín đựng 2 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi lấy ra có đủ cả ba màu.

b) Cho dãy số (un) xác định dãy số sau:

u1=2un+1=un4n+3(n ≥ 1)

Tìm công thức của số hạng tổng quát un

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, DC, BC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAP).

b) Tìm giao điểm của MN và (SAC)

c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (MNP).

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0. Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v(–1; 2). Khi đó đường thẳng d’ có phương trình:

A) x + 2y – 8 = 0

B) x – 2y = 0

C) x – 2y – 8 =0

D) x – 2y + 8 = 0

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SACC) và (SBD) là:

A) SO

B) SB

C) SB

D) SC.

Câu 3: Tìm hệ số của số hạng chứa  sau khi khai triển và thu gọn biểu thức: P(x) = 2x4x31x2n biết 18Cn2An3

A) 924

B) –462

C) –924

D) 462

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v(1; 3) biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là:

A) (0; 2)

B) (2; 4)

C) (1; 3)

D) (3; 4)

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:

A) (–4; 8)

B) (–1; 2)

C) (1; 2)

D) (4; –8)

Câu 6: Trong một buổi sáng chào cờ đầu tuần, lớp 11A có 43 học sinh trong đó có 3 bạn Quyết, Tâm, Học. Xếp tùy ý 43 bạn trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 43, mỗi học sinh chỉ ngồi vào một vị trí. Tính xác suất để ba bạn Quyết, Tâm, Học được ngồi vào ba vị trí ghế x, y, z sao cho y = x+z2 là:

A) 213526

B) 2186

C) 211763

D) 2143

Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin2x = 2cosx(3cosx + 2) trên đoạn [0; 4π] là:

A) 5

B) 7

C) 6

D) 4

Câu 8: Giải phương trình 2sinx – 1 = 0 được các nghiệm là:

A) x = π6 + k2π, x = 5π6 + k2π, k ∈ ℤ

B) x = π3 + k2π, x = 2π3 + k2π, k ∈ ℤ

C) x = π3 + k2π, x = π3 + k2π, k ∈ ℤ

D) x = π6 + k2π, x = π6 + k2π, k ∈ ℤ

Câu 9: Tìm công bội q của cấp số nhân (un), biết u214; u5 = 16

A) q = –4

B) q = 4

C) q = 12

D) q = –12

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm thuộc cạnh AD sao cho DE = 2EA. Mặt phẳng (α) đi qua G và song song với mp (SCD) và cắt SA, SB lần lươt tại M, N. Khẳng định nào sau đây sai?

A) AB // MN

B) EG // (SCD)

C) E không thuộc mp

D)  CD // (α)

Câu 11: Tìm số hạng thứ 5 của dãy cấp số cộng (un), biết u1 = 2 và công sai d = 3

A) 11

B) 17

C) 14

D) 5

Câu 12: Giải phương trình cos2x – 5cosx + 4 = 0 được các nghiệm là:

A) x = π2 + kπ, k ∈ ℤ

B) x = kπ, k ∈ ℤ

C) x = π + k2π, k ∈ ℤ

D) x = k2π, k ∈ ℤ

Câu 13: Một hãng taxi áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 10 km. Bậc 1 (áp dụng cho 10km đầu) có giá trị 10.000đ/1km, giá mỗi km ở các bậc tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn An thuê hãng taxi đó để đi quãng đường 114km, nhưng khi đi được 50km thì bạn Bình đi chung hết quãng đường còn lại. Tính số tiền mà bạn An phải trả, biết rằng mức giá áp dụng từ lúc xe xuất phát và số tiền trên quãng đường đi chung bạn An chỉ phải trả 20% (Kết quả làm trong đến hàng nghìn).

A) 885000.

B) 433000.

C) 539000.

D) 559000.

Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tanx là

A) D = \{π + k2π, k ∈ ℤ}

B) D = \π2+kπ,k

C) D = \{π + kπ, k ∈ ℤ}

D) D = \π2+k2π,k

Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình sin2x + m2+sinx+cosxm2 – 1 có nghiệm:

A) 9

B) 15

C) 14

D) 8

Câu 16: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A) A52

B) 52

C) 25

D) C52

Câu 17: Một hộp có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng (các viên bi cùng màu thì giống nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ hộp ra bốn viên bi. Xác suất để lấy được 4 viên bi có đủ ba màu là:

A) 611365

B) 4891

C) 1113

D) 1013

Câu 18: Số cách sắp xếp 10 học sinh ngồi vào một dãy gồm 10 ghế là:

A) 10

B) 1

C) 1010

D) 10!

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x – 1)2 + (y – 5)2 = 4 và A(2; –3). Gọi (C’) là phép vị tự tâm A có tỉ số k = –2. Khi đó (C’) có tâm là:

A) (–4; 19)

B) (–6; –9)

D) (6; –9)

D) (4; –19)

Câu 20: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 4 màu khác nhau. Các cây bút chì có 3 màu khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn?

A) 4

B) 12

C) 7

D) 3

II. Tự luận

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2sinx – 2 = 0

b) 3sin2x – cos2x – 2 = 0

Bài 2:

a) Tổ I có 10 học sinh. Hỏi các bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ 1 đi trực nhật.

b) Cho tập hợp A = {0; 1; 3; 4; 5; 6; 8; 9}. Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có bốn chữ ố khác nhau được lập từ A. Chọn một số từ S. Tính xác suất để số được chọn là một số có tổng các chữ số là số chẵn.

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song với CD và AB = 2CD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)

b) Trên cạnh SA và SC lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho SESA=SFSC=23. Gọi (α) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng (BEF). Gọi P là giao điểm của SD và (α). Tính tỉ số SPSD

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây sai?

A) Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.

B) Hàm số y = cotx là hàm số lẻ.

C) Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.

D) Hàm số y = tanx là hàm số lẻ.

Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Châu, Dung và Đức đứng thành một hàng ngang?

A) 25

B) 20

C) 120

D) 24

Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và BD là

A) Điểm O

B) Điểm S  

C) Điểm A  

D) Điểm C

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – 4sinx – 5 là

A) –20

B) –8

C) 0

D) –9

Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?

A) 2; 4; 6; 8…

B) 2; 4; 8; 16…

C) 1; 2; 3; 4…

D) 1; 3; 5; 7;…

Câu 6: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là

A) 49

B) 19

C) 59

D) 14

Câu 7: Tam giác đều ABC có bao nhiêu trục đối xứng?

A) 2

B) 1

C) 0

D) 3

Câu 8: Dãy số (un) cho bởi: u1=2un+1=2un3, ∀n ≥ 1. Số hạng thứ 3 của dãy là

A) u3 = –6

B) u3 = 3

C) u3 = 1

D) u3 = –1

Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2sinx – 2cosx = 2 thuộc đoạn 0;π2 là

A) 2

B) 0

C) 3

D) 1

Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A) Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

B) Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

C) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

D) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A) Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.

B) Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.

C) Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

D) Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Câu 12: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8

A) 11520

B) –11520

C) 45

D) 256

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì?

A) Hình bình hành.

B) Tam giác cân.

C) Tam giác vuông.

D) Tam giác đều.

Câu 14: Phương trình cosx + 3sinx = 2 tương đương với phương trình nào?

A) cosx+π3 = 1

B) sinxπ3 = 1

C) cosxπ3 = 1

D) sinx+π3 = 1

Câu 15: Ảnh của điểm M(3; 2) qua phép qua tâm O, góc quay 90o là điểm có tọa độ

A) (–2; –3)

B) (2; –3)

C) (2; 3)

D) (–2; 3)

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v = (2; –1)  và điểm M(–3; 2). Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.

A) M'(5; 3)

B) M'(1; –1)

C) M'(1; 1)

D) M'(–1; 1)

Câu 17: Cho cấp số cộng (un), biết u1 = 3 và u6 = 13. Tính công sai d của cấp số cộng đã cho.

A) d = 10

B) d = 2      

C) d = 1335

D) d = 53

Câu 18: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đó là

A) 35

B) 840

C) 360

D) 720

Câu 19: Giải phương trình tan4xπ3 = –3

A) x = π3 + kπ3, k ∈ ℤ

B) x = π3 + kπ, k ∈ ℤ

C) x = π2 + kπ, k ∈ ℤ

D) x =  kπ4, k ∈ ℤ

Câu 20: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.

A) 27

B) 121

C) 3742

D) 542

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1: Giải phương trình sau:

a) 3tanx + 3cotx – 3 – 3 = 0

b) 4sin2x – 4sinxcosx + 3 cos2x = 1

Bài 2:

a) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 lập các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3. Chọn ngẫu nhiêm một số trong các số đã lập. Tính xác xuất để số được chọn có tận cùng là 3.

b) Cho cấp số cộng (un), biết u1 = 3 và u6 = 13. Tính công sai d của cấp số cộng đã cho.

Bài 3: Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)

b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)

c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Các họ nghiệm của phương trình cosx = 32 là:

A) x=π3+k2πx=2π3+k2π

B) x=π3+k2πx=π3+k2π 

C) x=π6+k2πx=5π6+k2π

D) x=π6+k2πx=π6+k2π

Câu 2: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khi đó số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các số đã cho là?

A. 36.

B. 720.

C. 1.

D. 46656.

Câu 3: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?

A) 2; 4; 6; 8…

B) 2; 4; 8; 16…

C) 1; 2; 3; 4…

D) 1; 3; 5; 7;…

Câu 4: Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (a + b)n (n ∈ ℕ*) là

A. Cnkan–kbk

B. Cnk-1anbk

C. Cnk1an–kbn

D. Cnk+1an–kbk+1

Câu 5: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (α). Giả sử a // b và b // (α). Kết luận về (α) nào sau đây là đúng?

A. a // (α).

B. a ⊂ (α)

C. a // (α) hoặc a ⊂ (α)

D. Không xác định được

Câu 6: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong bình. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là

A. 4155

B. 2855

C. 4255

D. 1455

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ. Khi đó nó biến đường thẳng 3x – 4y + 13 = 0 thành đường thẳng

A. 3x + 4y + 13 = 0

B. 3x + 4y – 13 = 0

C. 3x – 4y – 13 = 0

D. 3x + 4y + 13 = 0

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác có hai cặp cạnh đối không song song. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

A) Đường thẳng SI, với I là giao điểm của AD và BC.

B) Đường thẳng SI, với I là giao điểm của AC và BD.

C) Đường thẳng SI, với I là giao điểm của AB và CD.

D) Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 9: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2, q = 3. Khi đó số hạng thứ 3 của cấp số nhân là

A. 12.                       

B. 8.                          

C. 54.                        

D. 18.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y = sin2x+cosxtanxsinx

A. \{kπ, k ∈ ℤ}

B. \π2+kπ;k

C. kπ2;k

D. \π2+kπ,k2π,k

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy AB và CD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của các cạn AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB. Biết cạnh CD = 4 (cm), tính độ dài cạnh AB để thiết diện của mặt phẳng (IJG) và hình chóp S.ABCD là một hình bình hành?

A) AB = 8cm

B) AB = 10 (cm)

C) AB = 12(cm)

D) AB = 16 (cm).

Câu 12: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết u2 = 7; u3 = 4

A. u1 = 4; d = –3

B. u1 = 10; d = –3

C. u1 = 1; d = –3

D. u1 = 1; d = 3

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 5 biến điểm M (4; 0) thành điểm nào?

A) P (9; 0)

B) Q45;0

C) E (0; 20)

D) F (20; 0)

Câu 14: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là

A. 15

B. 110

C. 910

D. 45

Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a Điểm E là trung điểm đoạn AD, điểm F đối xứng với D qua B. Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFC)

A. 11a224

B. a2358

C. 11a28

D. a23524

Câu 16: Phương trình 2sin2x + sinxcosx – cos2x = 0 có nghiệm là

A. π4 + kπ, k ∈ ℤ

B. π4 + kπ, arctan12 + kπ, k ∈ ℤ

C. π4 + kπ, arctan12 + kπ, k ∈ ℤ

D. π4 + kπ, arctan12 + k2π, k ∈ ℤ

Câu 17: Cho tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và BD (hình vẽ). Gọi đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (ACD). Khẳng định nào sau đây đúng:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A) d song song với AB

B) d song song với CD

C) d song song với AC

D) d song song với BC.

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v(1; 0) r biến điểm M (2;2) thành điểm nào?

A) M1(1; 2)

B) M2(2; 3)

C) M3(3; 2)

D) M4(2; 1)

Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x+1x212

A. C124

B. 24.C124

C. 26.C124

D. 28.C124

Câu 20: Cho dãy số (un) biết: u1=99un+1=un2n1,n1. Hỏi số –861 là số hạng thứ mấy?

A. 42.

B. 35.

C. 21.

D. 31.

II. Tự luận

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) sinx – cosx = 1

b) 4sinx.cos2x – 3 = 2cos2x – 23sinx

Bài 2:

a) Tìm công sai d và u1 biết u1+u5=16u3+u4=19

b) Một thùng sữa có 12 hộp sữa khác nhau, trong đó có 7 hộp sữa cam và 5 hộp sữa dâu. Lấy ngẫu nhiên ra 2 hộp sữa trong thùng trên. Tính xác suất để hai hộp được lấy có cả hai loại.

Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD, gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng (SAC).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC).

c)  Xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABM).

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và –2. Tìm số hạng thứ 5.

A. u5 = 4

B. u5 = –2

C. u5 = 0

D. u5 = 2

Câu 2: Tìm số hạng chứa x trong khai triển 2x1x26?

A. –240

B. 240

C. –160

D. 160

Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 1sinxcosx

A. D = \π4+k2π, k ∈ ℤ

B. D = \π2+kπ, k ∈ ℤ

C. D = \{kπ}, k ∈ ℤ                                

D. D = \π4+kπ, k ∈ ℤ

Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ≠ 1)

B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

Câu 5: Cho cấp số nhân có 10 số hạng với công bội q ≠ 0 và u1 ≠ 0. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. u7 = u4.q3

B. u7 = u4.q4

C. u7 = u4.q5

D. u7 = u4.q6

Câu 6: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và BD là

A) Điểm O

B) Điểm S  

C) Điểm A  

D) Điểm C

Câu 7: Bạn Toàn muốn đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại của mình. Mỗi mật khẩu điện thoại của bạn Toàn là một dãy gồm 4 ký tự, mỗi ký tự là một chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi bạn Toàn có bao nhiêu cách đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại.

A. 2016.

B. 5040.

C. 10000.

D. 9000.

Câu 8: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cotx = 33

A. x = π6 + kπ, k ∈ ℤ

B. x = π3 + kπ, k ∈ ℤ

C. x = π3 + kπ, k ∈ ℤ

Câu 9: Một trường THPT có 4 học sinh giỏi toán là nam, 5 học sinh giỏi văn là nam và 3 học sinh giỏi văn là nữ. Cần chọn 3 em đi dự đại hội ở Tỉnh. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có cả nam lẫn nữ, có cả học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn.

A. 344

B. 322

C. 922

D. 1855

Câu 10: Cho dãy số (un) với u1=12un=12un1 với n ≥ 2. Giá trị của u4 bằng

A. 34

B. 45

C. 56

D. 67

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Sx là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Sx song song với DC

B. Sx song song với BC                               

C. Sx song song với BD

D. Sx song song với AC

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v = (2; –1) và điểm M(–3; 2). Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.

A) M'(5; 3)

B) M'(1; –1)

C) M'(1; 1)

D) M'(–1; 1)

Câu 13: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.

A) 27

B) 121

C) 3742

D) 542

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì?

A) Hình bình hành.

B) Tam giác cân.

C) Tam giác vuông.

D) Tam giác đều.

Câu 15: Phương trình 2sin2x – 4sinxcosx + 4cos2x = 1 tương đương với phương trình

A) cos2x – 2sin2x = 2

B) sin2x – 2sin2x = 2

C) cos2x – 2sin2x = –2

D) sin2x – 2sin2x = –2

Câu 16: Tam giác đều ABC có bao nhiêu trục đối xứng?

A) 2

B) 1

C) 0

D) 3

Câu 17: Lớp 11A có 2 tổ. Tổ một có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ hai có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để lấy ra đúng 3 bạn nữ.

A. 114

B. 69392

C. 1364

D. 952

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có BC // AD, BC = 12AD. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM = 2MD, N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MAC). Tính tỉ số SNSB.

A. 34

B. 43

C. 23

D. 32

Câu 19: Cho khai triển (x3 – 3x2 + 4)n = a0 + a1x + ... + a3nx3n. Biết a0 + a1 + ... + a3n = 4096, tìm a2?

A. a2 = –7.221

B. a2 = –9.224

C. a2 = 3.223

D. a2 = 5.222

Câu 20: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:

A. u1=12un+1=un2

B. u1=12un+1=2.un

C. un = n2 + 1

D. u1=1; u2=2un+1=un1.un

II. Tự luận

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2sin2xπ63 = 0

b) 4cos2x + 9cosx + 5 = 0

Bài 2:

a) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố A: “Số chấm trong hai lần gieo bằng nhau”.

b) Cho cấp số cộng (un) với un = 3n-1. Tìm u1  và công sai d.

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (đáy lớn AD). Gọi O là giao điểm của AC và BD, I và J lần lượt là trung điểm của SB và SC.

a) Xác định giao điểm M của AI và (SCD).

b) Chứng minh IJ // (SAD).

c) Xác định thiết diện hình chóp cắt bởi mp (P) qua I, song song với SD và AC.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x, chọn mệnh đề đúng.

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 5 biến điểm M (4; 0) thành điểm nào?

A) P (9; 0)

B) Q45;0

C) E (0; 20)

D) F (20; 0)

Câu 3: Một hộp chứa 30 quả cầu gồm 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc ghi số lẻ

A. 23

B. 78

C. 56

D. 34

Câu 4: Cho cấp số cộng (un) có; u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng

A. 4005.

B. 4003.

C. 3.

D. 1.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì?

A) Hình bình hành.

B) Tam giác cân.

C) Tam giác vuông.

D) Tam giác đều

Câu 6: Cho dãy số u1=1un=2un1+3un2n. Khi đó số hạng thứ n + 3 là

A. un+3 = 2un+2 + 3un+1

B. un+3 = 2un+2 + 3un

C. un+3 = 2un–2 + 3un+1

D. un+3 = 2un+2 + 3un–1

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 0) biến điểm M (2; 2) thành điểm nào?

A) M1 (1; 2)

B) M2 (2; 3)

C) M3 (3; 2)

D) M4 (2; 1)

Câu 8: Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức x22xn, x ≠ 0 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 4Cn+13 + 2Cn2An3

A. 14788

B. –14784

C. 14784

D. 14786

Câu 9: Phương trình cotx = 1 có một nghiệm là:

A) x = 3π4

B) x = π

C) x = π2

D) x = π4

Câu 10: Xét các phương trình lượng giác:

(I) sinx + cosx = 3

(II) 2sinx + 3cosx = 12

(III) cos2x + cos22x = 2

Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (III).

C. (I) và (III).

D. Chỉ (II).

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn cắt các cạnh SA, SB, SC, SD, SO lần lượt tại các điểm A1, B1, C1, D1, O1 sao cho SO1SO=29. Biết rằng SC1SC=15. Tính SA1SA.

A. 110

B. 19

C. 14

D. 145

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ. Khi đó nó biến đường thẳng 3x – 4y + 13 = 0 thành đường thẳng

A. 3x + 4y + 13 = 0

B. 3x + 4y – 13 = 0

C. 3x – 4y – 13 = 0

D. –3x + 4y + 13 = 0

Câu 13: Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x, chọn mệnh đề đúng.

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Câu 14: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là

A. 15

B. 110

C. 910

D. 45

Câu 15: Cho cấp số nhân có 10 số hạng với công bội q ≠ 0 và u1 ≠ 0. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. u7 = u4.q3

B. u7 = u4.q4

C. u7 = u4.q5

D. u7 = u4.q6

Câu 16: Điều kiện của tham số thực m để phương trình sinx + (m + 1)cosx = 2 vô nghiệm là

A. m0m2

B. m < –2

C. m > 0

D. –2 < m < 0

Câu 17: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x+1x212

A. C124

B. 24.C124

C. 26.C124

D. 28.C124

Câu 18: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x + 3cosx – 3. Giá trị của M + m là

A. –π6

B. 0

C. π6 

D. –π3 

Câu 19: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong bình. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là

A. 4155

B. 2855

C. 4255

D. 1455

Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a Điểm E là trung điểm đoạn AD, điểm F đối xứng với D qua B. Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFC)

A. 11a224

B. a2358

C. 11a28

D. a23524 

II. Tự luận

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) sin2x – 2cosx = 0

b) 4sin2x – 4sinx.cosx + 3cos2x = 1

Bài 2:

a) Một phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập với nhau. Khả năng hoạt động tốt trong ngày của 2 máy này tương ứng là 75% và 85%. Tính xác suất để có đúng một máy hoạt động tốt trong ngày.

b) Tính u5 biết u1 = 3 và u2 = –6.

Bài 3: Cho tứ diện ABCD và điểm M nằm trong tam giác BCD.

a) Dựng đường thẳng qua M song song với hai mặt phẳng (ABC) và (ABD). Giả sử đường thẳng này cắt mặt phẳng (ACD) tại B’.

Chứng minh rằng AB’, BM và CD đồng quy tại một điểm.

b) Chứng minh MB'BA=SΔMCDSΔBCD.

c) Đường thẳng song song với hai mặt phẳng (ACB) và (ACD) kẻ từ M cắt (ABD) tại C’ và đường thẳng song song với hai mặt phẳng (ADC) và (ADB) kẻ từ M cắt (ABC) tại D’. Chứng minh rằng: 

MB'BA+MC'CA+MD'DA = 1

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên