10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Với bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Toán 11.

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 năm 2025-2026 (trên cả nước)

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Góc có số đo 108° đổi sang radian là

A. 3π2.

B. 5π2.

C. 5π3.

D. 3π5.

Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. tanπα=tanα.

B. cotπα=cotα.

C. cosπα=cosα.

D. sinπα=sinα.

Câu 3. Tập xác định của hàm số y=2025sinx

A. D = ℝ.

B. D = ℝ \ {0}.

C. D=\π2+kπ, k.

D. D=\kπ, k.

Quảng cáo

Câu 4. Nếu sinx+cosx=12 thì sin2x bằng

A. 34.

B. 38.

C. 22.

D. 34.

Câu 5. Nghiệm của phương tình 2sinx + 1 = 0 là

A. x=30°+k360°x=210°+k360°, k.

B. x=30°+k360°x=210°+k360°, k.

C. x=180°+k360°x=45°+k360°, k.

D. x=30°+k360°x=150°+k360°, k.

Quảng cáo

Câu 6. Dãy số un là dãy số tăng khi và chỉ khi

A. un<un+1, n.

B. un>un+1, n.

C. unun+1, n.

D. unun+1, n.

Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng?

A. 1; -3; -6; -9; -12.

B. 1; -3; -7; -11; -15

C. 1; -3; -5; -7; -9.

D. 1; -2; -4; -6; -8.

Câu 8. Cho cấp số cộng unu1=1 và công sai d = 3. Tổng 4 số hạng đầu của un là:

A. S4=9.

B. S4=12.

C. S4=22.

D. S4=14.

Quảng cáo

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. limqn=0 q>1.

B. limC=C (C là hằng số).

C. lim1nk=0 (k nguyên dương).

D. limnk=0 k<0,k.

Câu 10. Giới hạn của dãy số un với un=9n2n+14n

A. 34.

B. 34.

C. 94.

D. 94.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là

A. SA.

B. SB.

C. SC.

D. AC.

Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và AC. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN) và (BCD) là đường thẳng:

A. qua M và song song với AB.

B. qua N và song song với BD.

C. qua G và song song với CD.

D. qua G và song song với BC.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.

Câu 1. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thủy tương ứng với một đường tròn lượng giác.

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

a) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OB) theo đơn vị radian là OA,OB=π4+k2π k.

b) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là A, C, E, G theo đơn vị radian là kπ3, k.

c) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là A, E theo đơn vị đo độ là k180° k.

d) Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OC) + (OC, OH) theo đơn vị radian là π4+k2π, k.

Câu 2. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số

Lt=12+2,83sin2π365t80, t, 0<t365.

a) Tập giá trị của hàm số L(t) là [9,17; 14,83].

b) Ngày thành phố A có ít ánh sáng mặt trời nhất tương ứng với sin2π365t80=1.

c) Ngày thành phố A có ít ánh sáng mặt trời nhất là vào ngày thứ 352 của năm.

d) Ngày thành phố A có nhiều ánh sáng mặt trời nhất là ngày thứ 171, tức là khoảng ngày 20 tháng 6.

Câu 3.Cho cấp số nhân un có công bội nguyên và các số hạng thỏa mãn:

u4u2=54u5u3=108

a) Số hạng đầu là u1 = 9.

b) Công bội của cấp số nhân là q = 3.

c) Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599.

d) Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.

Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, M là một điểm trên cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC. Khi đó:

a) IJ là giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC), (JAD).

b) ND là giao tuyến của hai mặt phẳng (NMD), (ADC).

c) BI là giao tuyến của hai mặt phẳng (BIC), (ABD).

d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC), (DMN) song song với đường thẳng IJ.

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Tính giá trị lớn nhất của hàm số y=2cos2x3sin2x+2018.         

Câu 2. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu  h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h=3cosπt8+π4+12. Mực nước của kênh cao nhất khi t bằng bao nhiêu?

Câu 3. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và 15u1 - 4u2 + u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 11 của cấp số nhân đã cho.

Câu 4. Nếu anh Nam nhận được lời mời làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi điểm là 35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm làm việc để tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?

Câu 5.Tính giới hạn lim11.3+12.4+....+1nn+2 (viết kết quả dưới dạng số thập phân).

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD \\ BC và AD = 2BC. Gọi M là điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM=13SD. Mặt phẳng (ABM) cắt cạnh bên SC tại điểm N. Tính tỉ số SNSC.

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Nếu một góc lượng giác có số đo là α=45o thì số đo radian của nó là

A. π2;

B. π4;

C. π4;

D. π2.

Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác αở góc phần tư thứ mấy nếu sinα,cosαcùng dấu?

A. Thứ II;

B. Thứ IV;

C. Thứ II hoặc IV;

D. Thứ I hoặc III.

Câu 3. Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo là π4. Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có cùng tia đầu là Ouvà tia cuối là Ov?

A. 3π4;

B. 5π4;

C. 7π4;

D. 9π4.

Câu 4. Cho cosα=13. Khi đó sinα3π2bằng

A. 23;

B. 13;

C. 13;

D. 23.

Câu 5. Cho góc αthỏa mãn sinα+cosα=54. Giá trị của P=sinα.cosα

A. P=916;

B. P=932;

C. P=98;

D. P=18.

Câu 6. Rút gọn biểu thức M=sinxycosy+cosxysinyta được

A. M=cosx;

B. M=sinx;

C. M=sinxcos2y;

D. M=cosxcos2y

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=sinxlà hàm số lẻ;

B. Hàm số y=cosxlà hàm số lẻ;

C. Hàm số y=tanxlà hàm số lẻ;

D. Hàm số y=cotxlà hàm số lẻ.

Câu 8. Hàm số y=fxcó tập xác định Dlà hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số Tkhác 0sao cho xDta có x+TD,xTD

A. fx+T=fx;

B. fx+T=fx;

C. fx+T=2πfx;

D. fx+T=2πfx.

Câu 9. Cho hàm số y=sinxcó đồ thị như hình vẽ dưới đây:

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng nào?

A. 0;π;

B. 3π2;π2;

C. 2π;π;

D. 5π2;3π2.

Câu 10. Tập xác định Dcủa hàm số y=11sinx

A. D=\kπ,k;

B. D=\π2+kπ,k;

C. D=\π2+k2π,k;

D. D=.

Câu 11. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=12cos3x

A. M = 3;

B. M = 2;

C. M = 1;

D. M = 0.

Câu 12. Công thức nghiệm x=α+kπ với k là công thức nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. tanx=tanαo;

B. sinx=sinα;

C. cosx=cosα;

D. tanx=tanα

Câu 13. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

A. cosx=0x=π2+k2π k;

B. sinx=0x=kπ k;

C. sinx=1x=π2+k2π k;

D. sinx=1x=π2+k2π k.

Câu 14. Các giá trị của tham số mđể phương trình cosx=mvô nghiệm là

A. m;11;+;

B. m1;+;

C. m1;1;

D.m;1.

Câu 15. Nghiệm của phương trình cotx2+π4=1

A. x=π2+kπ,k;

B. x=π+kπ,k;

C. x=π2+k2π,k;

D. x=π+k2π,k.

Câu 16. Với n*, cho dãy số uncó số hạng tổng quát un=n21. Năm số hạng đầu tiên của dãy số này là

A. 1;0;3;8;16;

B. 1;4;9;16;25;

C. 0;3;8;15;24;

D. 0;3;6;9;12.

Câu 17. Với n*, cho dãy số ungồm các số nguyên dương chia hết cho 7 là 7,14, 21, … Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là

A. un=7n7;

B. un=7n+7;

C. un=7n;

D. un=7n2.

Câu 18. Cho dãy số unbiết un=3n13n+1. Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

A. 0;

B. 12;

C. 13;

D. 1.

Câu 19. Cho cấp số cộng un, có số hạng đầu bằng u1 và công sai bằng d. Công thức số hạng tổng quát un

A. un=u1+nd;

B. un=u1+n1d;

C. un=u1+n+1d;

D. un=u1+1nd.

Câu 20. Cho dãy số 12;0;12;1;32;...là cấp số cộng với

A. số hạng đầu tiên là 12và công sai là 12;

B. số hạng đầu tiên là 12và công sai là 12;

C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 12;

D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 12.

Câu 21. Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng 1;1;3;... bằng 9800 ?

A. 98;

B. 99;

C. 100;

D. 101.

Câu 22. Cho hai đường thẳng avà chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa avà song song với ?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. vô số.

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD(hình vẽ). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Điểm Okhông thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. SAC;

B. SBD;

C. SAB;

D. ABCD.

Câu 24. Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên?

A. 4;

B. 5;

C. 6;

D. 7.

Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng về hình tứ diện đều?

A. Mặt đáy là hình thoi;

B. Mặt đáy là hình vuông;

C. Mặt bên là tam giác cân;

D. Mặt bên luôn là tam giác đều.

Câu 26. Cho hình chóp A.BCD có là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là

A. AN với N là trung điểm của CD;

B. AM với Mlà trung điểm của AB;

C. AH với Hlà hình chiếu của B trên CD;

D. AK với là hình chiếu của C trên .

Câu 27. Cho tứ diện ABCD có M, lần lượt là trung điểm của BC, . Gọi Glà trọng tâm của tam giác BCD. Gọi Ilà giao điểm của NGvới mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IAM;

B. IBC;

C. IAC;

D. IAB

Câu 28. Cho ba mặt phẳng phân biệt α,β,γαβ=a, βγ=b, αγ=c. Khi đó ba đường thẳng a,b,csẽ

A. đôi một cắt nhau;

B. đôi một song song;

C. đồng quy;

D. đôi một song song hoặc đồng quy.

Câu 29. Trong không gian, cho ba đường thẳng a,b,cbiết a // bvà a, c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng b và csẽ

A. trùng nhau hoặc chéo nhau;

B. cắt nhau hoặc chéo nhau;

C. chéo nhau hoặc song song;

D. song song hoặc trùng nhau.

Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. IJ song song với CD;

B. IJ song song với AB;

C. IJ chéo CD;

D. IJ cắt AB.

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN và SD cắt nhau;

B. MN // CD;

C. MN và SC cắt nhau;

D. MN và CD chéo nhau.

Câu 32. Cho đường thẳng asong song với mặt phẳng α. Nếu mặt phẳng β chứa a và cắt α theo giao tuyến b thì b và a là hai đường thẳng

A. cắt nhau;

B. trùng nhau;

C. chéo nhau;

D. song song với nhau.

Câu 33. Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng asong song với mặt phẳng α?

A. a // b và bα;

B. a // b và b α=;

C. a // b và b // α;

D. aα=.

Câu 34. ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng

A. (ACD);

B. (ABD);

C. (BCD);

D. (ABC).

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2QB, P là trung điểm của AB. Khi đó

A. MN // (BCD);

B. GQ // (BCD);

C. MN cắt (BCD);

D. Q thuộc mặt phẳng (CDP).

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:

a) cos3x+π6sinπ33x=3;b) sinx+sin2x+sin3x=0.

Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (hai đáy AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.

a) Tìm giao điểm P của SC và mp (ADN).

b) Biết AN cắt DP tại I. Chứng minh SI // AB. Tứ giác SABI là hình gì?

Bài 3. (1,0 điểm) Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x=3cos4πt2π3 , với t là thời gian tính bằng giây và x là quãng đường tính bằng cm. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

-----HẾT-----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Bảng đáp án trắc nghiệm:

Câu

Đáp án

 

Câu

Đáp án

 

Câu

Đáp án

 

Câu

Đáp án

Câu 1

B

 

Câu 11

C

 

Câu 21

C

 

Câu 31

B

Câu 2

D

 

Câu 12

D

 

Câu 22

B

 

Câu 32

D

Câu 3

D

 

Câu 13

A

 

Câu 23

C

 

Câu 33

D

Câu 4

C

 

Câu 14

A

 

Câu 24

C

 

Câu 34

C

Câu 5

B

 

Câu 15

D

 

Câu 25

D

 

Câu 35

B

Câu 6

B

 

Câu 16

C

 

Câu 26

A

 

 

 

Câu 7

B

 

Câu 17

C

 

Câu 27

A

 

 

 

Câu 8

A

 

Câu 18

D

 

Câu 28

D

 

 

 

Câu 9

B

 

Câu 19

B

 

Câu 29

B

 

 

 

Câu 10

C

 

Câu 20

B

 

Câu 30

A

 

 

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm)

a) x=k2π3;x=π9+k2π3k

b) x=kπ2;x=±2π3+k2π k

Bài 2. (1,0 điểm)

a) Gọi E=BCAD SBCADN=NE

Khi đó P=SCNE nên P=SCADN .

b) HS tự chứng minh SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình bình hành.

Bài 3. (1,0 điểm)

Trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng 20 lần.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 11 Cánh diều năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Toán 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học