6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Với bộ 6 đề thi Địa Lí 11 Học kì 1 Cánh diều năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Địa Lí 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Địa Lí 11.

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Xem thử

Chỉ từ 90k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Dân số của EU nhỏ hơn

A. Trung Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Liên Bang Nga.

D. Hoa Kỳ.

Câu 2. Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?

A. 2005.

B. 2010.

C. 2015.

D. 2020.

Câu 3. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau đây?

A. 1997.

B. 1998.

C. 1999.

D. 2000.

Quảng cáo

Câu 4. Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?

A. Brúc-xen (Bỉ).

B. Béc- lin (Đức).

C. Pa-ri (Pháp).

D. Mat-xcơ-va (Nga).

Câu 5. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là

A. Các ủy ban chính phủ.

B. Hội đồng bộ trưởng.

C. Quốc hội Châu Âu.

D. Hội đồng Châu Âu.

Câu 6. Đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á tạo thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế?

A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng sản phẩm.

B. Tạo ra các sản phẩm nông sản xuất khẩu, thuận lợi cư trú.

C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới phát triển mạnh, đa dạng loài.

D. Du lịch sinh thái diễn ra quanh năm, thiên tai xuất hiện ít.

Câu 7. Ngành dịch vụ mới ra đời trong thời gian gần đây ở nhiều nước Đông Nam Á là

A. bưu chính.

B. viễn thông.

C. ngân hàng.

Quảng cáo

D. tài chính.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp của Đông Nam Á hiện nay?

A. Phát triển theo hướng tăng cường liên doanh với nước ngoài.

B. Chú trọng nhiều phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

C. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người còn thấp.

D. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.

Câu 9. Các sản phẩm trồng trọt chính của khu vực Tây Nam Á là

A. lúa gạo, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường.

B. ngô, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường, mía.

C. lúa mì, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường.

D. lúa mì, lúa mạch, bông, đậu tương, củ cải đường.

Câu 10. Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á?

A. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực.

B. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới.

C. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển.

D. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ.

Quảng cáo

Câu 11. Vấn đề chủ yếu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là

A. nước tưới.

B. cải tạo đất.

C. giống cây.

D. phân bón.

Câu 12. Tây Nam Á

A. nằm ở tây nam châu Á.

B. giáp Đông Á và Tây Á.

C. liền kề đất liền châu Phi.

D. giáp Thái Bình Dương.

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho biểu đồ sau:

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

a) Dân số của Đông Nam Á tăng nhanh, tăng thêm 224 triệu người.

b) Tỉ lệ gia tăng dân số của Đông Nam Á giảm liên tục, giảm 1,8%.

c) Dân số tăng do chính sách dân số, cơ cấu dân số trẻ, dân cư đông.

d) Năm 2020, Đông Nam Á có số dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất.

Câu 2. Cho thông tin

Trong cơ cấu kinh tế các nước Tây Nam Á, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng. Đây là những ngành có điều kiện để phát triển. Khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. Ở một số quốc gia có nền nông nghiệp tiên tiến, sản xuất nông nghiệp được phát triển theo hướng nông nghiệp công nghệ cao. 

a) Sản xuất nông nghiệp khu vực Tây Nam Á tương đối khó khăn do khí hậu khô hạn, diện tích đất canh tác ít.

b) Công nghiệp khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ là động lực chính cho sự phát triển kinh tế.

c) Hoạt động giao thông vận tải đường biển của khu vực Tây Nam Á chưa phát triển và ít nhộn nhịp.

d) Ô-man được xem là trung tâm thương mại, du lịch hàng đầu khu vực và thế giới.

Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm).  Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Câu 1. Tính cán cân xuất nhập khẩu của EU năm 2021 biết giá trị xuất khẩu là 8670,6 tỉ USD, giá trị nhập khẩu là 8016,6 tỉ USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Câu 2. Cho bảng số liệu:

GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 - 2021

Đơn vị: Nghìn tỉ USD

Năm

1957

1995

2007

2013

2021

GDP

1,1

8,3

14,7

15,3

17,2

Tính tốc độ tăng trưởng GDP của EU năm 2021?  (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 3. Tính mật độ dân số của EU năm 2021 biết dân số là 447,1 triệu người và diện tích là 4,233 triệu km2? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)

Câu 4. Tính GDP bình quân trên người của EU năm 2021 biết số dân là 447,1 triệu người và GDP là 17,2 nghìn tỉ USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn USD/người).

Câu 5. Năm 2020, tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) của thế giới 84 906,8 tỉ USD, khu vực Tây Nam Á là 3184,2 tỉ USD. Tính tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của %)

Câu 6. Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022

(Đơn vị: %0)

Quốc gia

Thái Lan

Việt Nam

Tỉ lệ sinh

10

15

Tỉ lệ tử

8

6

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Việt Nam cao hơn Thái Lan bao nhiêu %? (lấy 01 số thập phân sau dấu phẩy).

Câu 7. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005-2019

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

(Nguồn: Tổ chức Du lịch Thế giới, 2022)

Tính chi tiêu bình quân của lượt khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á năm 2019 (Làm tròn đến hàng đơn vị của USD/người)

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Trình bày các thành tựu và thách thức của ASEAN trong lĩnh vực kinh tế.

Câu 2. (1 điểm). Trình bày biểu hiện hợp tác, liên kết các thành viên EU trong chuyển đổi kĩ thuật số và phát triển bền vững.

Câu 3. (1 điểm). Cho bảng số liệu

GDP CỦA 1 SỐ NƯỚC KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Tỉ USD)

Nước

Năm 2015

Năm 2020

Thổ Nhĩ Kỳ

864.3

719.9

A-rập Xê-út

654.2

703.9

I-xra-en

300

407.1

Các Tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất

358.1

358.8

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của 1 số nước khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2015-2020.

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án, cấu trúc mới)

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

Câu 1. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?

A. Cô-oét.

B. Thổ Nhĩ Kỳ.

C. Ba-ranh.

D. A-rập Xê-út.

Câu 2. Kênh đào nổi tiếng và nối liền Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương ở khu vực Tây Nam Á là

A. Pa-na-ma.

B. Xuy-ê.

C. Grand.

D. Kiel.

Câu 3. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP

A. tăng liên tục.

B. giảm liên tục.

C. khá ổn định.

D. luôn luôn âm.

Câu 4. Năm 2020, GDP của khu vực Tây Nam Á chiếm khoảng

A. 3,8% GDP toàn thế giới.

B. 3,7% GDP toàn thế giới.

C. 3,6% GDP toàn thế giới.

D. 3,9% GDP toàn thế giới.

Câu 5. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là

A. EC.

B. EEC.

C. EU.

D. WB.

Câu 6. Quốc gia nào sau đây không tham gia thành lập nên Cộng đồng Than Thép châu Âu?

A. Anh.

B. Pháp.

C. Bỉ.

D. Đức.

Câu 7. Các quốc gia nào sau đây thành lập Cộng đồng Than Thép châu Âu?

A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.

B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.

C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.

D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua.

Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm có

A. 12 quốc gia.

B. 11 quốc gia.

C. 10 quốc gia.

D. 13 quốc gia.

Câu 9. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là

A. bán đảo Đông Dương.

B. bán đảo Mã Lai.

C. bán đảo Trung - Ấn.

D. bán đảo Tiểu Á.

Câu 10. Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây?

A. Than, dầu mỏ, thiếc, vàng, manga và sắt.

B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng và apatit.

C. Than đá, sắt, bô-xít, dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.

Câu 11. Ở khu vực Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Thiên Chúa giáo là

A. Phi-líp-pin.

B. Việt Nam.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 12. Năm 2021, Liên minh châu Âu có tất cả bao nhiêu thành viên?

A. 26.

B. 27.

C. 28.

D. 25.

Câu 13. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là

A. quy mô lớn và tỉ lệ gia tăng dân số giảm.

B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.

C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.

D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.

Câu 14. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Xin-ga-po.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan.

D. Phi-lip-pin.

Câu 15. Ở Đông Nam Á, các nước có đông dân cư theo Phật giáo là

A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

B. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.

C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Bru-nây.

D. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Xin-ga-po.

Câu 16. Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều

A. sông, hồ, bãi triều.

B. bãi triều, vũng, vịnh.

C. vũng, vịnh, sông, hồ.

D. bãi triều, đầm phá.

Câu 17. Quốc gia nào sau đây đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây?

A. Việt Nam.

B. Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a.

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 18. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á nuôi nhiều gia súc lớn?

A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Bru-nây.

B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin.

C. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.

D. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga-po.

Câu 19. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967.

B. 1984.

C. 1995.

D. 1997.

Câu 20. Quốc gia nào sau đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?

A. Thái Lan.

B. Việt Nam.

C. Xin-ga-po.

D. Phi-lip-pin.

Câu 21. Cho đến năm 2020, quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Đông Ti-mo.

B. Lào.

C. Mi-an-ma.

D. Bru-nây.

Câu 22. Cơ chế hợp tác về phát triển kinh tế trong khối ASEAN không phải là

A. thông qua các diễn đàn, hội nghị.

B. thông qua các hiệp ước, hiệp định.

C. thông qua các dự án, chương trình.

D. các chuyến thăm nguyên thủ quốc gia.

Câu 23. Khó khăn chủ yếu của vị trí địa lí ở Tây Nam Á đối với phát triển kinh tế - xã hội là

A. khí hậu khắc nghiệt, tranh chấp biên giới.

B. thiên tai tự nhiên, động đất xảy ra nhiều.

C. thời tiết thất thường, dân số tăng rất nhanh.

D. ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?

A. Là khu vực có số dân trên một ngàn triệu người.

B. Thời cổ đại có nhiều quốc gia với văn minh rực rỡ.

C. Nhiều tôn giáo có ảnh hưởng rất lớn ra đời ở đây.

D. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu, rộng trong khu vực.

Câu 25. Quốc gia nào sau đây không thuộc Tây Nam Á?

A. Thổ Nhĩ Kỳ.

B. A-rập Xê-út.

C. Ai Cập.

D. Áp-ga-ni-xtan.

Câu 26. Các nước có diện tích lớn vào hàng đầu Tây Nam Á là

A. I-ran, A-rập Xê-út.

B. A-rập Xê-út, I-rắc.

C. I-rắc, Thổ Nhĩ Kì.

D. Áp-ga-ni-xtan, I-ran.

Câu 27. Biển nào sau đây giáp Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?

A. Biển Đỏ.

B. Biển Aráp.

C. Biển Caxpi.

D. Địa Trung Hải.

Câu 28. Năm 2020, quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có GDP/người cao nhất?

A. A-rập Xê-út.

B. Thổ Nhĩ Kỳ.

C. I-xra-en.

D. Ác-mê-ni-a.

Câu 29. Loại hình vận tải nào sau đây phát triển mạnh nhất ở khu vực Tây Nam Á?

A. Đường bộ.

B. Đường biển.

C. Đường sắt.

D. Đường sông.

Câu 30. Ngành dịch vụ mới phát triển mạnh ở khu vực Tây Nam Á là

A. du lịch.

B. nội thương.

C. chăn nuôi.

D. trồng trọt.

Câu 31. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển?

A. Cô-oét.

B. Y-ê-men.

C. I-xra-en.

D. Li-băng.

Câu 32. Một chiếc ô tô của Bồ Đào Nha bán sang các quốc gia khác trong Liên minh châu Âu không phải nộp thuế là biểu hiện của

A. tự do lưu thông hàng hóa.

B. tự do di chuyển.

C. tự do lưu thông dịch vụ.

D. tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 33. Một công ty vận tải ở Tây Ban Nha có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Pháp như một công ty tại Pháp, đó là biểu hiện của tự do nào sau đây?

A. Tự do lưu thông hàng hóa.

B. Tự do di chuyển.

C. Tự do lưu thông dịch vụ.

D. Tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 34. Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên Liên minh châu Âu hạn chế được

A. sức cạnh tranh của hàng nhập.

B. thời gian khi chuyển giao vốn.

C. hàng rào thuế quan của các nước.

D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

Câu 35. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của việc

A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.

B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.

C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.

D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.

Câu 36. Mục đích của phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là

A. phục vụ sản xuất.

B. phục vụ đời sống.

C. hấp dẫn đầu tư.

D. thu hút nhập cư.

Câu 37. Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Đông Nam Á là có nhiều

A. bãi triều, đầm phá.

B. đầm phá, cửa sông.

C. cửa sông, vũng, vịnh.

D. vũng, vịnh, bãi triều.

Câu 38. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

B. phát triển kinh tế, giáo dục và tiến bộ xã hội của các quốc gia thành viên.

C. xây dựng ASEAN thành khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.

D. giải quyết sự khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ từng nước.

Câu 39. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm đích chủ yếu nào sau đây?

A. Đa dạng hóa các mặt về đời sống xã hội.

B. Phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.

C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.

D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực.

Câu 40. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là

A. mục tiêu cụ thể của từng quốc gia.

B. mục tiêu của ASEAN và các nước.

C. mục tiêu tổng quát của ASEAN.

D. mục tiêu chính sách của ASEAN.

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-A

4-B

5-B

6-A

7-A

8-B

9-C

10-C

11-A

12-B

13-A

14-C

15-B

16-B

17-D

18-B

19-C

20-B

21-A

22-D

23-A

24-A

25-C

26-A

27-D

28-C

29-B

30-A

31-C

32-A

33-C

34-D

35-A

36-D

37-B

38-A

39-C

40-C

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Địa Lí 11 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Địa Lí 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học