3 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Với bộ 3 đề thi Địa Lí 11 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Địa Lí 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Địa Lí 11.

3 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.

C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.

D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

Câu 2: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Quảng cáo

Câu 3: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là

A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Hôn-su.

D. Xi-cô-cư.

Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Tây.

B. miền Nam.

C. miền Bắc.

D. miền Đông.

Quảng cáo

Câu 6: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm

A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 7: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

A. Bò.

B. Cừu.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu 8: Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. phía bắc châu Phi.

B. phía tây châu Phi.

C. phía nam châu Phi.

D. phía đôngchâu Phi.

Quảng cáo

Câu 9: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là

A. sản xuất ô tô.

B. hàng tiêu dùng.

C. khai khoáng.

D. thực phẩm.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?

A. Chế tạo máy.

B. Sản xuất ô tô.

C. Hóa chất.

D. Dệt may.

Câu 11: Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?

A. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Câu 12: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Câu 13: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?

A. Kim loại đen.

B. Kim loại màu.

C. Phi kim loại.

D. Năng lượng.

Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở

A. ven biển.

B. phía bắc.

C. phía nam.

D. nội địa.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?

A. Hóa chất.

B. Điện tử.

C. Chế tạo máy.

D. Luyện kim.

Câu 16: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là

A. Prê-tô-ri-a.

B. Đuốc-ban.

C. Po Ê-li-da-bét.

D. Kếp-tao.

Câu 17: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua

A. Thái Bình Dương.

B. đảo Hộ-cai-đô.

C. biển Ô-khột.

D. biển Nhật Bản.

Câu 18: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.

B. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

Câu 19: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

B. đồng bằng và đồi núi thấp.

C. núi và đồng bằng châu thổ.

D. núi, cao nguyên xen bồn địa.

Câu 20: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A. Khí hậu ôn đới gió mùa.

B. Khí hậu ôn đới hải dương.

C. Khí hậu ôn đới lục địa.

D. Khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 21: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.

B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.

C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.

D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Câu 22: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?

A. Lương thực.

B. Chè, cao su.

C. Củ cải đường.

D. Mía đường.

Câu 23: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là

A. Ma Cao và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Thượng Hải.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Hồng Công và Ma Cao.

Câu 24: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Chè, lúa mì.

B. Lúa gạo, ngô.

C. Chè, bông.

D. Bông, lợn.

Câu 25: Đất nước Nhật Bản có

A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.

B. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.

C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp thực phẩm.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp sản xuất điện.

D. Công nghiệp khai thác than.

Câu 27: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Nam Đại Dương.

Câu 28: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng

A. 2000m.

B. 1800m.

C. 2200m.

D. 1500m.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?

A. Luyện kim.

B. Hóa chất.

C. Chế tạo máy.

D. Thực phẩm.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Sông ngòi ngắn, dốc.

B. Địa hình chủ yếu là núi.

C. Có khí hậu nhiệt đới.

D. Đồng bằng nhỏ hẹp.

Câu 31: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có

A. ba thủ đô.

B. đại dương.

C. giáp biển.

D. chí tuyến.

Câu 32: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-cô-cư.

D. Hôn-su.

Câu 33: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp dệt may.

B. Công nghiệp cơ khí.

C. Công nghiệp luyện kim.

D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 34: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. đảo Hôn-su.

B. các đảo phía bắc.

C. phía nam Nhật Bản.

D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 35: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

A. dệt may - da giày.

B. chế biến thực phẩm.

C. công nghiệp chế tạo.

D. sản xuất điện tử.

Câu 36: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?

A. Mô-dăm-bích.

B. An-giê-ri.

C. CH Nam Phi.

D. Công-gô.

Câu 37: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

Câu 38: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Trung.

C. Hoa Bắc.

D. Hoa Nam.

Câu 39: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi

A. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.

B. nằm phía tây bắc của châu Phi.

C. phía tây bắc giáp với đại dương.

D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.

Câu 40: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-A

4-C

5-D

6-A

7-B

8-C

9-C

10-D

11-B

12-D

13-B

14-D

15-B

16-A

17-D

18-C

19-B

20-C

21-D

22-A

23-D

24-C

25-C

26-D

27-C

28-A

29-D

30-C

31-A

32-B

33-A

34-C

35-C

36-C

37-D

38-B

39-D

40-B

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Địa Lí 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Địa Lí 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên