Top 20 Đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 2 năm 2025 (có đáp án)



Trọn bộ 20 đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 2 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 2 Địa Lí 9.

Top 20 Đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 2 năm 2025 (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 CTST Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 CD

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 2 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 CTST Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.

B. Đà Nẵng.

C. Bình Định.

D. Quảng Nam.

Câu 2. Vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng

A. tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc.

B. thuộc vùng khí hậu Tây và Trung Bắc Bộ.

C. phía tây có vùng biển thuộc vịnh Bắc Bộ.

D. phía bắc tiếp giáp vùng Đông Nam Bộ.

Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Phú Thọ.

B. Thái Nguyên.

C. Hưng Yên.

D. Bắc Giang.

Câu 4. Địa hình Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc

A. thu hút vốn đầu tư, đặc biệt nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.

B. hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

C. hình thành vùng chuyên canh cây lương thực có quy mô lớn.

D. phát triển đa dạng các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt.

Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho việc

A. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản.

B. xây dựng các nhà máy thuỷ điện.

C. trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt.

D. phát triển hoạt động du lịch biển.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Nằm trên trục đường giao thông Bắc - Nam của nước ta.

B. Có vùng biển rộng, nhiều bãi biển, đầm phá, vũng vịnh.

C. Là cửa ngõ thông ra biển của vùng kinh tế Tây Nguyên.

D. Nhiều di sản thiên nhiên thế giới, nguồn lao động đông.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Tây Nguyên là vùng kinh tế tiếp giáp 2 quốc gia khác trên đất liền, không tiếp giáp biển. Đặc trưng của vùng là có nhiều cao nguyên badan xếp tầng, với mặt bằng rộng lớn, đất màu mỡ; khí hậu mang tính chất cận xích đạo, có sự phân hóa rõ rệt theo mùa và độ cao. Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện và du lịch”. 

Nhận định

Đúng

Sai

a) Tây Nguyên tiếp giáp Cam-Pu-Chia và Trung Quốc.

 

X

b) Tây Nguyên có các cao nguyên badan là Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Mơ Nông.

X

 

c) Địa hình, đất, khí hậu của vùng thuận lợi phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.

 

X

d) Vùng Tây Nguyên có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta.

 

X

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho biểu đồ:

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2021 (%)

Câu 8. Năm 2021, nhóm tuổi từ 0-14 tuổi chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Đáp án:

Câu 9. Năm 2021, tỉ lệ nhóm tuổi chiếm tỉ trọng cao nhất chênh lệch bao nhiêu % so với nhóm tuổi nhỏ nhất? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

Đáp án:

Câu 10. Tính đến năm 2021, Bắc Trung Bộ gồm có bao nhiêu tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương?

Đáp án:

Câu 11. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2015

2021

Khai thác

707,0

913,6

1 167,9

Nuôi trồng

80,8

86,5

101,3

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, năm 2016 và 2022)

Tỉ trọng sản lượng ngành thủy sản khai thác trong tổng sản lượng thủy sản năm 2021 chênh lệch bao nhiêu % so với năm 2010? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 2 (0,5 điểm): Sa mạc hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế  ở vùng khô hạn của Duyên hải Nam Trung Bộ?

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Điều kiện thuận lợi đối với phát triển giao thông vận tải biển của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. vùng biển giàu nguồn lợi thủy hải sản.

B. phía đông có các đồng bằng nhỏ hẹp.

C. ở phía tây có đồi núi với đất feralit.

D. bờ biển nhiều vũng vịnh biển kín gió.

Câu 2. Việc phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

A. Khai thác tối đa các nguồn lợi từ biển, phát triển cơ sở hạ tầng ven biển.

B. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động du lịch biển, đặc biệt các đảo xa bờ.

C. Tăng trưởng xanh, bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái biển.

D. Xây dựng các cảng biển nước sâu và phát triển giao thông vận tải biển.

Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Quảng Nam.

B. Khánh Hòa. 

C. Quảng Ngãi.

D. Bình Định.

Câu 4. Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khánh Hòa.

B. Bình Thuận.

C. Phú Yên.

D. Ninh Thuận.

Câu 5. Vùng Tây Nguyên không giáp với

A. Cam-pu-chia và Lào.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để phát triển thủy điện ở Tây Nguyên là

A. nơi đầu nguồn các hệ thống sông Sê San, Srêpốk, Đồng Nai.

B. có nhiều thác nước và hồ tự nhiên với cảnh quan rất hấp dẫn.

C. có tài nguyên khoáng sản nổi bật là bô xít với trữ lượng lớn.

D. có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn với đất badan màu mỡ.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Lãnh thổ Bắc Trung Bộ kéo dài từ bắc vào nam, phía tây là núi, đồi; tiếp đến là dải đồng bằng ven biển; phía đông là biển và thềm lục địa. Đặc điểm này tạo thuận lợi cho vùng hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.

Nhận định

Đúng

Sai

a) Phía Tây của Bắc Trung Bộ tiếp giáp với Cam-pu-chia.

 

 

b) Phần phía đông của Bắc Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn phần phía tây.

 

 

c) Phía đông của Bắc Trung Bộ có các thiên tai chủ yếu là sạt lở, cháy rừng, lũ quét.

 

 

d) Khu vực ven biển thuận lợi phát triển nuôi trồng thủy sản, đồng bằng phát triển nông nghiệp, vùng đồi núi lâm nghiệp phát triển.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Câu 8. Cho biểu đồ sau đây:

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

CƠ CẤU GRDP VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2011, 2022)

Năm 2021, tỉ lệ nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP của vùng Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GRDP (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, NĂM 2021

 (Đơn vị:%)

Năm

2021

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

19,1

Công nghiệp và xây dựng

?

Dịch vụ

39,8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

10,6

(Nguồn: Cục thống kê các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2011, 2016 và 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ của ngành công nghiệp và xây dựng năm 2021 là bao nhiêu %

Đáp án:

Câu 10. Tính đến năm 2021, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm có bao nhiêu tỉnh/thành phố?

Đáp án:

Câu 11. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG Ở VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010-2021 (Đơn vị: Nghìn ha)

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ của diện tích rừng tự nhiên năm 2021 chênh lệch bao nhiêu  % so với năm 2010? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh rằng Tây Nguyên có thế mạnh phát triển du lịch văn hóa.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Vị trí vùng Đồng bằng sông Hồng không mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Hoạt động ngoại thương diễn ra thuận lợi.

B. Thúc đẩy các vùng kinh tế khác phát triển.

C. Cửa ngõ ra biển của Lào và Cam-pu-chia.

D. Thu hút nguồn lao động, nguồn vốn lớn.

Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng là

A. chè.

B. hồ tiêu.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 3. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào dưới đây?

A. Sông Hồng và sông Thái Bình.

B. Sông Hồng và sông Cầu.

C. Sông Hồng và sông Đà.

D. Sông Hồng và sông Lục Nam.

Câu 4. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

B. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố dân cư Bắc Trung Bộ?

A. Phân bố rất đồng đều trên toàn lãnh thổ.

B. Khu vực đồng bằng ven biển thưa thớt.

C. Mật độ dân số khu vực phía tây tăng lên.

D. Dân số thành thị đông hơn nông thôn.

Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch sinh thái ở Tây Nguyên là

A. có nhiều thác nước và hồ tự nhiên với cảnh quan rất hấp dẫn.

B. nơi đầu nguồn các hệ thống sông Sê San, Srêpốk, Đồng Nai.

C. có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn với đất badan màu mỡ.

D. có tài nguyên khoáng sản nổi bật là bô xít với trữ lượng lớn.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật về tài nguyên biển. Vùng đã phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, đảo. Trong sự phát triển kinh tế biển cần chú ý đến vấn đề môi trường, bảo vệ nguồn lợi sinh vật và phát triển bền vững.”

Nhận định

Đúng

Sai

a) Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển các ngành kinh tế biển như: giao thông vận tải biển; du lịch biển, đảo; khai thác hải sản; khai thác khoáng sản biển.

 

 

b) Tất cả các tỉnh/thành phố của Duyên hải Nam Trung Bộ đều tiếp giáp biển.

 

 

c) Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có sản lượng thủy sản đứng đầu cả nước.

 

 

d) Muối Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Cà Ná (Ninh Thuận) là sản phẩm nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Câu 8. Cho bảng số liệu: Năm 2021, Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng là 6,0 triệu tấn. Diện tích trồng lúa là 970,3 nghìn ha. Năng suất lúa của vùng năm 2021 là bao nhiêu tạ/ha? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9. Tính đến năm 2021, Tây Nguyên gồm có bao nhiêu tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương?

Đáp án:

Câu 10. Bắc Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh tiếp giáp biển?

Đáp án:

Câu 11. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GRDP CỦA BẮC TRUNG BỘ NĂM 2021 (Đơn vị: %)

Năm

2021

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

18,5

Công nghiệp và xây dựng

37,7

Dịch vụ

37,4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

6,4

(Nguồn: Cục Thống kê các tỉnh Bắc Trung Bộ, năm 2016 và 2022)

Năm 2021, chênh lệch giữa tỉ lệ nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất và thấp nhất trong cơ cấu GRDP của vùng Bắc Trung Bộ là bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày được các vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế-xã hội ở Tây Nguyên.

Câu 2(0,5 điểm): Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 CTST Xem thử Đề thi GK2 Địa 9 CD




Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 (sách cũ)

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 9 khác:

Tuyển tập Đề thi Địa Lí lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 có đáp án được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình Địa Lí lớp 9 và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học