Top 100 Đề thi Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Địa 9.

Đề thi Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Xem thử Đề GK1 Địa 9 Xem thử Đề CK1 Địa 9 Xem thử Đề GK2 Địa 9 Xem thử Đề CK2 Địa 9

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa Lí 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa Lí 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề cương Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo

Xem thêm Đề thi Địa Lí 9 cả ba sách:

Xem thử Đề GK1 Địa 9 Xem thử Đề CK1 Địa 9 Xem thử Đề GK2 Địa 9 Xem thử Đề CK2 Địa 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

5 Đề thi Giữa kì 1 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Trâu phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. trình độ chuyên môn còn hạn chế.

B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

C. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.

D. số lượng quá đông và tăng nhanh.

Câu 4. Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm do

A. kinh tế phát triển, xuất hiện nhiều ngành công nghiệp.

B. chiến tranh, xu hướng kết hôn muộn, dân trí nâng cao.

C. đô thị phát triển, khuyến khích tăng dân số thành thị.

D. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

Câu 5. Các dân tộc thiểu số thường phân bố ở

A. ven các đô thị lớn.

B. trung du, miền núi.

C. đồng bằng ven biển.

D. trung tâm kinh tế.

Câu 6. Hiện nay, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Nông nghiệp xanh tập trung vào sử dụng các phương pháp canh tác thông minh, sử dụng phân bón hữu cơ, giảm sử dụng hóa chất và thuốc trừ sâu, áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm nước, đặc biệt là sử dụng công nghệ số để quản lý hiệu quả hơn. Mục tiêu của nông nghiệp xanh là tạo ra năng suất cao và bền vững. Đồng thời cũng giảm tác động tiêu cực đến môi trường, bảo vệ đa dạng sinh học và cải thiện chất lượng đời sống của người nông dân.”

Nhận định

Đúng

Sai

a) Nông nghiệp xanh là một xu hướng thiết thực và cần thiết trong bối cảnh môi trường đang phải đối mặt với nhiều thách thức nghiêm trọng.

 

 

b) Nông nghiệp xanh góp phần tạo năng suất cao, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.

 

 

c) Nhân tố ảnh hưởng đến nông nghiệp xanh chủ yếu là các yếu tố tự nhiên.

 

 

d) Biểu hiện của nông nghiệp xanh là sử dụng các phương pháp canh tác thông minh, sử dụng phân bón vô cơ, tăng cường sử dụng hóa chất và thuốc trừ sâu.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2023

(Đơn vị: nghìn người)

 Năm

2010

2017

2020

2023

Dân số thành thị

26 460,5

31 928,3

35 867,2

38 248,7

Dân số nông thôn

60 606,8

62 357,7

61 715,5

62 060,5

(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết năm 2023, tổng số dân của nước ta là bao nhiêu nghìn người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trong giai đoạn 2010-2023, dân số thành thị tăng thêm bao nhiêu nghìn người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9.

Câu 10. Tính đến năm 2021, số dân của Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới.

Đáp án:

Câu 11. Năm 2023, dân số trong độ tuổi lao động của nước ta là 52 375,9 nghìn người và số lao động từ 15 - 24 tuổi chiếm 10,9%. Hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động từ 15 - 24 tuổi là bao nhiêu nghìn người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm): Trình bày đặc điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị ở nước ta?

Câu 2 (0,5 điểm): Diện tích các loại cây trồng nước ta có sự thay đổi nhằm mục đích nào?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho công nghiệp nước ta

A. có tính mùa vụ trong hoạt động sản xuất.

B. tăng chi phí làm mát, bảo quản máy móc.

C. có sự phân hóa theo chiều bắc - nam.

D. phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng.

Câu 2. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm nước ta?

A. Nguồn nước.

B. Đất đai.

C. Sinh vật.

D. Khí hậu.

Câu 3. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sắt.

Câu 4. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Viễn thông cố định.

B. Truyền hình cáp.

C. Viễn thông di động.

D. Gửi thư và bưu phẩm.

Câu 5. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi toàn diện hoạt động dịch vụ ở nước ta?

A. Vốn và khoa học công nghệ.

B. Vị trí địa lí và tự nhiên.

C. Dân cư và nguồn lao động.

D. Chính sách và cơ sở hạ tầng.

Câu 6. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và sản xuất đồ uống có đặc điểm nào sau đây?

A. Sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu.

B. Ngành công nghiệp còn non trẻ.

C. Phân bố chủ yếu khu vực miền núi.

D. Cơ cấu sản phẩm ngày càng đa dạng.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin. “Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có ngànhdDịch vụ ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của vùng. Tổng sản phẩm ngành dịch vụ năm 2021 chiếm 34,5% GRDP của vùng. Các lĩnh vực giao thông vận tải, thương mại, du lịch được chú trọng phát triển ở tất cả các địa phương”.

Nhận định

Đúng

Sai

a) Nhờ có nhiều thành phần dân tộc, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nên du lịch của vùng ngày cành phát triển và đóng vai trò quan trọng trong GDP.

 

X

b) Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GRDP của vùng.

 

X

c) Thế mạnh để phát triển dịch vụ của vùng là tài nguyên giàu có, lao động dồi dào, chất lượng cao.

 

X

d) Ngành dịch vụ nổi bật của vùng là giao thông vận tải, thương mại và du lịch.

X

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA NĂM 2021

5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Câu 8. Căn cứ vào Tư liệu 1, cho biết tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu tấn. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9. Căn cứ vào Tư liệu 1, cho biết năm 2021 loại hình có khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất và thấp nhất chênh lệch bao nhiêu triệu tấn (Làm tròn đến hàng đơn vị).

Đáp án:

Câu 10. Nhà máy thủy điện Sơn La có công suất là bao nhiêu MW?

Đáp án:

Câu 11. Năm 2023, dân số nước ta 100 309,2 nghìn người và số thuê bao điện thoại là 126 420,8 nghìn thuê bao. Tính bình quân số thuê bao của nước ta năm 2023 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của thuê bao/người).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của dân cư và nguồn lao động đến sự phát triển công nghiệp nước ta?

Câu 2 (0,5 điểm):  Phân tích xu hướng phát triển du lịch bền vững ở nước ta.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Điều kiện thuận lợi đối với phát triển giao thông vận tải biển của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. vùng biển giàu nguồn lợi thủy hải sản.

B. phía đông có các đồng bằng nhỏ hẹp.

C. ở phía tây có đồi núi với đất feralit.

D. bờ biển nhiều vũng vịnh biển kín gió.

Câu 2. Việc phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

A. Khai thác tối đa các nguồn lợi từ biển, phát triển cơ sở hạ tầng ven biển.

B. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động du lịch biển, đặc biệt các đảo xa bờ.

C. Tăng trưởng xanh, bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái biển.

D. Xây dựng các cảng biển nước sâu và phát triển giao thông vận tải biển.

Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Quảng Nam.

B. Khánh Hòa. 

C. Quảng Ngãi.

D. Bình Định.

Câu 4. Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khánh Hòa.

B. Bình Thuận.

C. Phú Yên.

D. Ninh Thuận.

Câu 5. Vùng Tây Nguyên không giáp với

A. Cam-pu-chia và Lào.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để phát triển thủy điện ở Tây Nguyên là

A. nơi đầu nguồn các hệ thống sông Sê San, Srêpốk, Đồng Nai.

B. có nhiều thác nước và hồ tự nhiên với cảnh quan rất hấp dẫn.

C. có tài nguyên khoáng sản nổi bật là bô xít với trữ lượng lớn.

D. có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn với đất badan màu mỡ.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Lãnh thổ Bắc Trung Bộ kéo dài từ bắc vào nam, phía tây là núi, đồi; tiếp đến là dải đồng bằng ven biển; phía đông là biển và thềm lục địa. Đặc điểm này tạo thuận lợi cho vùng hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.

Nhận định

Đúng

Sai

a) Phía Tây của Bắc Trung Bộ tiếp giáp với Cam-pu-chia.

 

 

b) Phần phía đông của Bắc Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn phần phía tây.

 

 

c) Phía đông của Bắc Trung Bộ có các thiên tai chủ yếu là sạt lở, cháy rừng, lũ quét.

 

 

d) Khu vực ven biển thuận lợi phát triển nuôi trồng thủy sản, đồng bằng phát triển nông nghiệp, vùng đồi núi lâm nghiệp phát triển.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Câu 8. Cho biểu đồ sau đây:

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

CƠ CẤU GRDP VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2011, 2022)

Năm 2021, tỉ lệ nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP của vùng Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GRDP (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, NĂM 2021

 (Đơn vị:%)

Năm

2021

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

19,1

Công nghiệp và xây dựng

?

Dịch vụ

39,8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

10,6

(Nguồn: Cục thống kê các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2011, 2016 và 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ của ngành công nghiệp và xây dựng năm 2021 là bao nhiêu %

Đáp án:

Câu 10. Tính đến năm 2021, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm có bao nhiêu tỉnh/thành phố?

Đáp án:

Câu 11. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG Ở VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010-2021 (Đơn vị: Nghìn ha)

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ của diện tích rừng tự nhiên năm 2021 chênh lệch bao nhiêu  % so với năm 2010? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh rằng Tây Nguyên có thế mạnh phát triển du lịch văn hóa.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)

1.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Số lượng các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 2. Vị trí địa lí của Tây Nguyên không tiếp giáp với

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Lào và CamPuChia.

D. Biển Đông.

Câu 3. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?

A. Cao su.

B. Cà phê.

C. Dừa.

D. Chè.

Câu 4. Nguyên nhân chính làm cho mật độ dân số trung bình của Đông Nam Bộ tăng nhanh trong thời gian gần đây là do

A. số người nhập cư tăng nhanh.

B. gia tăng dân số tự nhiên cao.

C. cơ sở hạ tầng phát triển nhanh.

D. điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.

Câu 5. Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đồng Nai?

A. Đa Nhim.

B. Cần Đơn.

C. Trị An.

D. Yaly.

Câu 6. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. ngập lụt và triều cường.

B. tài nguyên rừng đang suy giảm.

C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 7. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long trực thuộc Trung ương?

A. Cần Thơ.

B. Long Xuyên.

C. Cà Mau.

D. Mỹ Tho.

Câu 8. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ yếu do

A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.

D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.

Câu 9. Nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta?

A. Dầu khí.

B. Muối.

C. Ôxit titan.

D. Cát trắng.

Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển chủ yếu do

A. có vai trò kết nối giữa đất liền và các đảo, quần đảo.

B. có vị trí ngã tư đường hàng hải quốc tế quan trọng.

C. xu thế mở rộng quan hệ buôn bán quốc tế.

D. tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhiều cảng.

1.2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau đây:

Thông tin. “Hiện cả nước có 29 tỉnh trồng cao su; trong đó có 3 tỉnh có diện tích lớn nhất là Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương (3 tỉnh này chiếm 51,5% diện tích cao su cả nước). Vùng trồng cao su lớn nhất cả nước là Đông Nam Bộ với 550 nghìn ha, chiếm 59% diện tích cao su cả nước, trong đó Bình Phước là thủ phủ cao su cả nước với 246,6 nghìn ha, chiếm 26,5% diện tích cao su cả nước, tiếp đến là vùng Tây Nguyên 226 nghìn ha, chiếm 24,2% diện tích cao su cả nước, tập trung ở các tỉnh KonTum, Gia Lai, Đăk Lăk.”

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp qui hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050,tr.104)

a) Đông Nam Bộ là thủ phủ của cây cao su.

b) Kon Tum là tỉnh trồng nhiều cây cao su nhất cả nước.

c) Bình Phước và Tây Ninh chiếm 51,5% diện tích cao su cả nước.

d) Các tỉnh trồng nhiều cao su nhất cả nước đều thuộc vùng Đông Nam Bộ.

PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5)

Câu 1 (1,0). Phân tích thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đới với hoạt động sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2 (0,5). Để khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên biển đảo, chúng ta cần thực hiện các giải pháp nào?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Xem thử Đề GK1 Địa 9 Xem thử Đề CK1 Địa 9 Xem thử Đề GK2 Địa 9 Xem thử Đề CK2 Địa 9

Tham khảo đề thi Địa Lí 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:

Xem thêm bộ đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học