Top 20 Đề thi Địa Lí 9 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Trọn bộ 20 đề thi Địa Lí 9 Học kì 1 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Địa Lí 9.
Top 20 Đề thi Địa Lí 9 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 CD
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 9 Học kì 1 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.
B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.
C. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.
D. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.
Câu 2. Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất ở nước ta?
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường hàng không.
D. Đường ô tô.
Câu 3. Ngành bưu chính viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới bưu chính viễn thông chưa có ở vùng nông thôn.
B. Việc thu hút đầu tư ngành bưu chính viễn thông khó khăn.
C. Doanh thu ngành bưu chính viễn thông có nhiều biến động.
D. Đô thị tập trung các dịch vụ bưu chính viễn thông hiện đại.
Câu 4. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp khai khoáng nước ta?
A. Khoáng sản.
B. Sinh vật.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
Câu 5. Cơ sở để nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió không phải là
A. sông hồ dày đặc.
B. lượng bức xạ lớn.
C. số giờ nắng cao.
D. gió quanh năm.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Nguồn lao động.
C. Sự phát triển kinh tế.
D. Khoa học công nghệ.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Trong những năm qua, ngành công nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tăng trưởng nhanh chóng do thu hút đầu tư, đổi mới về công nghệ trong khâu sản xuất, tạo động lực cho phát triển công nghiệp. Cơ cấu ngành công nghiệp khá đa dạng và phù hợp với thế mạnh đặc trưng của vùng.”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Nhờ thu hút vốn đầu tư, áp dụng và đổi mới công nghệ nên vùng có sự tăng trưởng về giá trị sản xuất công nghiệp. |
|
|
b) Cơ cấu ngành công nghiệp của vùng chưa đa dạng. |
|
|
c) Thế mạnh để phát triển công nghiệp của vùng là tài nguyên giàu có, lao động dồi dào, chất lượng cao. |
|
|
d) Ngành công nghiệp nổi bật của vùng là khai thác dầu khí, dệt may, đóng tàu. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2021
Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết tổng doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông ở nước ta năm 2021 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Đáp án:
Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết số thuê bao điện thoại ở nước ta năm 2021 đã giảm đi bao nhiêu triệu thuê bao so với năm 2010. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Đáp án:
Câu 10. Công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên ở nước ta được hình thành từ năm bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 11. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN NGÀNH ĐƯỜNG BỘ VÀ TỔNG KHỐI LƯỢNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2023 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2023 |
Đường bộ |
882 628,4 |
1 842 204,1 |
Tổng số |
1 151 895,7 |
2 351 241,7 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, cho biết tỉ lệ khối lượng hàng hóa vận chuyển ngành đường bộ trong tổng số ở nước ta năm 2023 so với năm 2015 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của chính sách đến sự phát triển công nghiệp nước ta?
Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày xu hướng phát triển mới trong ngành ngoại thương của nước ta.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho công nghiệp nước ta
A. có tính mùa vụ trong hoạt động sản xuất.
B. tăng chi phí làm mát, bảo quản máy móc.
C. có sự phân hóa theo chiều bắc - nam.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng.
Câu 2. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm nước ta?
A. Nguồn nước.
B. Đất đai.
C. Sinh vật.
D. Khí hậu.
Câu 3. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là
A. đường sông.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sắt.
Câu 4. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Viễn thông cố định.
B. Truyền hình cáp.
C. Viễn thông di động.
D. Gửi thư và bưu phẩm.
Câu 5. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi toàn diện hoạt động dịch vụ ở nước ta?
A. Vốn và khoa học công nghệ.
B. Vị trí địa lí và tự nhiên.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Chính sách và cơ sở hạ tầng.
Câu 6. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và sản xuất đồ uống có đặc điểm nào sau đây?
A. Sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu.
B. Ngành công nghiệp còn non trẻ.
C. Phân bố chủ yếu khu vực miền núi.
D. Cơ cấu sản phẩm ngày càng đa dạng.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có ngànhdDịch vụ ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của vùng. Tổng sản phẩm ngành dịch vụ năm 2021 chiếm 34,5% GRDP của vùng. Các lĩnh vực giao thông vận tải, thương mại, du lịch được chú trọng phát triển ở tất cả các địa phương”.
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Nhờ có nhiều thành phần dân tộc, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nên du lịch của vùng ngày cành phát triển và đóng vai trò quan trọng trong GDP. |
|
X |
b) Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GRDP của vùng. |
|
X |
c) Thế mạnh để phát triển dịch vụ của vùng là tài nguyên giàu có, lao động dồi dào, chất lượng cao. |
|
X |
d) Ngành dịch vụ nổi bật của vùng là giao thông vận tải, thương mại và du lịch. |
X |
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA NĂM 2021
Câu 8. Căn cứ vào Tư liệu 1, cho biết tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu tấn. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Đáp án:
Câu 9. Căn cứ vào Tư liệu 1, cho biết năm 2021 loại hình có khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất và thấp nhất chênh lệch bao nhiêu triệu tấn (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án:
Câu 10. Nhà máy thủy điện Sơn La có công suất là bao nhiêu MW?
Đáp án:
Câu 11. Năm 2023, dân số nước ta 100 309,2 nghìn người và số thuê bao điện thoại là 126 420,8 nghìn thuê bao. Tính bình quân số thuê bao của nước ta năm 2023 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của thuê bao/người).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của dân cư và nguồn lao động đến sự phát triển công nghiệp nước ta?
Câu 2 (0,5 điểm): Phân tích xu hướng phát triển du lịch bền vững ở nước ta.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhân tố nào sau đây có vai trò định hướng ngành dịch vụ nước ta?
A. Khoa học công nghệ.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Hệ thống chính sách.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 2. Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính nào sau đây?
A. Viễn thông và điện thoại.
B. Bưu chính và viễn thông.
C. Điện thoại và phi thoại.
D. Phi thoại và truyền dẫn.
Câu 3. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sử dụng công nghệ ít.
B. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. Phân bố rất đồng đều.
D. Cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 4. Vị trí địa lí tạo điều kiện cho ngành công nghiệp nước ta
A. giao lưu, nhập nguyên liệu, nhiên liệu.
B. sản xuất các mặt hàng chất lượng cao.
C. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.
D. xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp.
Câu 5. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường bộ.
D. Đường biển.
Câu 6. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp. Nông nghiệp trong vùng đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hoá, áp dụng khoa học công nghệ trong sản xuất và chế biến, ưu tiên phát triển nông nghiệp an toàn và nông nghiệp hữu cơ.”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Trung du miền núi Bắc Bộ đứng đầu cả nước về số lượng trâu và lợn. |
X |
|
b) Địa hình đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh là điều kiện để vùng phát triển cây công nghiệp lâu năm. |
X |
|
c) Lúa và khoai tây là cây trồng chính của vùng. |
|
X |
d) Sản phẩm nông nghiệp của vùng có chất lượng và giá trị tăng do đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu. |
X |
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH DO CÁC CƠ SỞ LỮ HÀNH Ở NƯỚC TA PHỤC VỤ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2022
Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết số lượt khách du lịch quốc tế đến nước ta năm 2022 là bao nhiêu triệu lượt người? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Đáp án:
Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết doanh thu du lịch năm 2022 đã tăng thêm bao nhiêu nghìn tỉ đồng so với năm 2005 (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Đáp án:
Câu 10. Tổ hợp nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ có công suất là bao nhiêu MW?
Đáp án:
Câu 11. Năm 2023, nước ta có doanh thu của các cơ sở lữ hành là 68 966,6 tỉ đồng và tổng số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ là 12,58 triệu lượt người. Hãy cho biết doanh thu du lịch bình quân đầu người của các cơ sở lữ hành ở nước ta năm 2023 là bao nhiêu nghìn đồng/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của khoa học-công nghệ đến sự phát triển công nghiệp nước ta?
Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày một số xu hướng phát triển mới trong nội thương.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 9 CD
Lưu trữ: Đề thi Cuối kì 1 Địa Lí 9 (sách cũ)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 9 khác:
- Lý thuyết & 400 câu Trắc nghiệm Địa Lí 9 có đáp án
- Giải bài tập Địa Lí 9 (hay nhất)
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải vở bài tập Địa Lí 9
- Giải tập bản đồ Địa Lí 9
Tuyển tập Đề thi Địa Lí lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 có đáp án được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình Địa Lí lớp 9 và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)