Top 100 Đề thi Địa Lí 9 Kết nối tri thức (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Địa Lí 9 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Địa 9.

Đề thi Địa Lí 9 Kết nối tri thức (có đáp án)

Xem thử Đề GK1 Địa 9 Xem thử Đề CK1 Địa 9 Xem thử Đề GK2 Địa 9 Xem thử Đề CK2 Địa 9

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 9 Kết nối tri thức mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Địa Lí 9 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Địa Lí 9 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

Đề thi Địa Lí 9 Học kì 2 Kết nối tri thức

Đề cương Địa Lí 9 Kết nối tri thức

Xem thêm Đề thi Địa Lí 9 cả ba sách:

Xem thử Đề GK1 Địa 9 Xem thử Đề CK1 Địa 9 Xem thử Đề GK2 Địa 9 Xem thử Đề CK2 Địa 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Cơ cấu giới tính nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mất cân bằng giới tính khi sinh giảm.

B. Có sự khác biệt giữa các nhóm tuổi.

C. Tỉ lệ nam giới luôn thấp hơn nữ giới.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học giảm.

Câu 2. Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng quốc gia.

D. Rừng phòng hộ.

Câu 3. Hiện nay, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người/tháng thấp nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở

A. đồng bằng.

B. miền núi.

C. cao nguyên.

D. hải đảo.

Câu 5. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào dưới đây?

A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

D. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

NĂNG SUẤT GIEO TRỒNG LÚA PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

 (Đơn vị: tạ/ha)

Vùng

Năng suất gieo trồng lúa

Trung du và miền núi Bắc Bộ

51,7

Đồng bằng sông Hồng

62,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

60,1

Tây Nguyên

58,6

Đông Nam Bộ

54,5

Đồng bằng sông Cửu Long

62,4

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Vùng nào có năng suất gieo trồng lúa cả năm lớn nhất năm 2021?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Đây là quá trình sản xuất theo chu trình khép kín, chất thải và phế phụ phẩm của quá trình này là đầu vào của quá trình khác thông qua việc áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ sinh học, công nghệ hóa lý. Nhờ đó sản xuất nông nghiệp sẽ khai thác và sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm, hiệu quả, giảm thiểu sự lãng phí, thất thoát sau thu hoạch, tạo ra sản phẩm an toàn, chất lượng cao, nhất là giảm thiểu và đi đến triệt tiêu chất thải gây ô nhiễm môi trường, bảo vệ hệ sinh thái và sức khỏe con người.

Nhận định

Đúng

Sai

a) Đoạn thông tin trên đề cập đến kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp.

 

 

b) Nhờ mô hình trên mà nước ta có thể khai thác và sử dụng tài nguyên hiệu quả, gia tăng chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.

 

 

c) Nhân tố ảnh hưởng đến mô hình trên chủ yếu là các yếu tố tự nhiên.

 

 

d) Cơ sở hạ tầng kém phát triển làm gia tăng tiếp cận đến công nghệ và thông tin quan trọng trong nông nghiệp xanh.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho biểu đồ:

5 Đề thi Giữa kì 1 Địa Lí 9 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 1999-2021

Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trong giai đoạn 1999-2021, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Đáp án:

Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trong giai đoạn 2019-2021, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm đi bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai).

Đáp án:

Câu 10. Tính đến năm 2024, nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc trung ương?

Đáp án:

Câu 11. Năm 2022, tỉnh Điện Biên có dân số là 635,9 nghìn người và sản lượng lương thực là 282,9 nghìn tấn. Hãy cho biết sản lượng lương thực bình quân đầu người của tỉnh Điện Biên năm 2022 là bao nhiêu kg/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Đáp án: 445

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm): Phân tích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta.

Câu 2 (0,5 điểm): Kể 2 sản phẩm chăn nuôi là sản phẩm không qua giết thịt? Tại sao sản lượng sản phẩm không qua giết thịt của nước ta ngày càng tăng.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.

B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.

C. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.

D. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.

Câu 2. Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất ở nước ta?

A. Đường sắt.

B. Đường biển.

C. Đường hàng không.

D. Đường ô tô.

Câu 3. Ngành bưu chính viễn thông nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới bưu chính viễn thông chưa có ở vùng nông thôn.

B. Việc thu hút đầu tư ngành bưu chính viễn thông khó khăn.

C. Doanh thu ngành bưu chính viễn thông có nhiều biến động.

D. Đô thị tập trung các dịch vụ bưu chính viễn thông hiện đại.

Câu 4. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp khai khoáng nước ta?

A. Khoáng sản.

B. Sinh vật.

C. Khí hậu.

D. Đất đai.

Câu 5. Cơ sở để nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió không phải là

A. sông hồ dày đặc.

B. lượng bức xạ lớn.

C. số giờ nắng cao.

D. gió quanh năm.

Câu 6. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ nước ta?

A. Điều kiện tự nhiên.

B. Nguồn lao động.

C. Sự phát triển kinh tế.

D. Khoa học công nghệ.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Trong những năm qua, ngành công nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tăng trưởng nhanh chóng do thu hút đầu tư, đổi mới về công nghệ trong khâu sản xuất, tạo động lực cho phát triển công nghiệp. Cơ cấu ngành công nghiệp khá đa dạng và phù hợp với thế mạnh đặc trưng của vùng.”

Nhận định

Đúng

Sai

a) Nhờ thu hút vốn đầu tư, áp dụng và đổi mới công nghệ nên vùng có sự tăng trưởng về giá trị sản xuất công nghiệp.

 

 

b) Cơ cấu ngành công nghiệp của vùng chưa đa dạng.

 

 

c) Thế mạnh để phát triển công nghiệp của vùng là tài nguyên giàu có, lao động dồi dào, chất lượng cao.

 

 

d) Ngành công nghiệp nổi bật của vùng là khai thác dầu khí, dệt may, đóng tàu.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2021

5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 9 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết tổng doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông ở nước ta năm 2021 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết số thuê bao điện thoại ở nước ta năm 2021 đã giảm đi bao nhiêu triệu thuê bao so với năm 2010. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

Câu 10. Công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên ở nước ta được hình thành từ năm bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 11. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN NGÀNH ĐƯỜNG BỘ VÀ TỔNG KHỐI LƯỢNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2023 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2015

2023

Đường bộ

882 628,4

1 842 204,1

Tổng số

1 151 895,7

2 351 241,7

(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

Theo bảng số liệu, cho biết tỉ lệ khối lượng hàng hóa vận chuyển ngành đường bộ trong tổng số ở nước ta năm 2023 so với năm 2015 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của chính sách đến sự phát triển công nghiệp nước ta?

Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày xu hướng phát triển mới trong ngành ngoại thương của nước ta.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.

B. Đà Nẵng.

C. Bình Định.

D. Quảng Nam.

Câu 2. Vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng

A. tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc.

B. thuộc vùng khí hậu Tây và Trung Bắc Bộ.

C. phía tây có vùng biển thuộc vịnh Bắc Bộ.

D. phía bắc tiếp giáp vùng Đông Nam Bộ.

Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Phú Thọ.

B. Thái Nguyên.

C. Hưng Yên.

D. Bắc Giang.

Câu 4. Địa hình Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc

A. thu hút vốn đầu tư, đặc biệt nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.

B. hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

C. hình thành vùng chuyên canh cây lương thực có quy mô lớn.

D. phát triển đa dạng các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt.

Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho việc

A. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản.

B. xây dựng các nhà máy thuỷ điện.

C. trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt.

D. phát triển hoạt động du lịch biển.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Nằm trên trục đường giao thông Bắc - Nam của nước ta.

B. Có vùng biển rộng, nhiều bãi biển, đầm phá, vũng vịnh.

C. Là cửa ngõ thông ra biển của vùng kinh tế Tây Nguyên.

D. Nhiều di sản thiên nhiên thế giới, nguồn lao động đông.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Tây Nguyên là vùng kinh tế tiếp giáp 2 quốc gia khác trên đất liền, không tiếp giáp biển. Đặc trưng của vùng là có nhiều cao nguyên badan xếp tầng, với mặt bằng rộng lớn, đất màu mỡ; khí hậu mang tính chất cận xích đạo, có sự phân hóa rõ rệt theo mùa và độ cao. Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện và du lịch”. 

Nhận định

Đúng

Sai

a) Tây Nguyên tiếp giáp Cam-Pu-Chia và Trung Quốc.

 

X

b) Tây Nguyên có các cao nguyên badan là Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Mơ Nông.

X

 

c) Địa hình, đất, khí hậu của vùng thuận lợi phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.

 

X

d) Vùng Tây Nguyên có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta.

 

X

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Tư liệu 1: Cho biểu đồ:

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 9 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2021 (%)

Câu 8. Năm 2021, nhóm tuổi từ 0-14 tuổi chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Đáp án:

Câu 9. Năm 2021, tỉ lệ nhóm tuổi chiếm tỉ trọng cao nhất chênh lệch bao nhiêu % so với nhóm tuổi nhỏ nhất? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

Đáp án:

Câu 10. Tính đến năm 2021, Bắc Trung Bộ gồm có bao nhiêu tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương?

Đáp án:

Câu 11. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2015

2021

Khai thác

707,0

913,6

1 167,9

Nuôi trồng

80,8

86,5

101,3

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, năm 2016 và 2022)

Tỉ trọng sản lượng ngành thủy sản khai thác trong tổng sản lượng thủy sản năm 2021 chênh lệch bao nhiêu % so với năm 2010? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).

Đáp án:

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 2 (0,5 điểm): Sa mạc hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế  ở vùng khô hạn của Duyên hải Nam Trung Bộ?

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)

1.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Số lượng các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 2. Vị trí địa lí của Tây Nguyên không tiếp giáp với

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Lào và CamPuChia.

D. Biển Đông.

Câu 3. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?

A. Cao su.

B. Cà phê.

C. Dừa.

D. Chè.

Câu 4. Nguyên nhân chính làm cho mật độ dân số trung bình của Đông Nam Bộ tăng nhanh trong thời gian gần đây là do

A. số người nhập cư tăng nhanh.

B. gia tăng dân số tự nhiên cao.

C. cơ sở hạ tầng phát triển nhanh.

D. điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.

Câu 5. Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đồng Nai?

A. Đa Nhim.

B. Cần Đơn.

C. Trị An.

D. Yaly.

Câu 6. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. ngập lụt và triều cường.

B. tài nguyên rừng đang suy giảm.

C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 7. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long trực thuộc Trung ương?

A. Cần Thơ.

B. Long Xuyên.

C. Cà Mau.

D. Mỹ Tho.

Câu 8. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ yếu do

A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.

D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.

Câu 9. Nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta?

A. Dầu khí.

B. Muối.

C. Ôxit titan.

D. Cát trắng.

Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển chủ yếu do

A. có vai trò kết nối giữa đất liền và các đảo, quần đảo.

B. có vị trí ngã tư đường hàng hải quốc tế quan trọng.

C. xu thế mở rộng quan hệ buôn bán quốc tế.

D. tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhiều cảng.

1.2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau đây:

Thông tin. “Hiện cả nước có 29 tỉnh trồng cao su; trong đó có 3 tỉnh có diện tích lớn nhất là Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương (3 tỉnh này chiếm 51,5% diện tích cao su cả nước). Vùng trồng cao su lớn nhất cả nước là Đông Nam Bộ với 550 nghìn ha, chiếm 59% diện tích cao su cả nước, trong đó Bình Phước là thủ phủ cao su cả nước với 246,6 nghìn ha, chiếm 26,5% diện tích cao su cả nước, tiếp đến là vùng Tây Nguyên 226 nghìn ha, chiếm 24,2% diện tích cao su cả nước, tập trung ở các tỉnh KonTum, Gia Lai, Đăk Lăk.”

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp qui hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050,tr.104)

a) Đông Nam Bộ là thủ phủ của cây cao su.

b) Kon Tum là tỉnh trồng nhiều cây cao su nhất cả nước.

c) Bình Phước và Tây Ninh chiếm 51,5% diện tích cao su cả nước.

d) Các tỉnh trồng nhiều cao su nhất cả nước đều thuộc vùng Đông Nam Bộ.

PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5)

Câu 1 (1,0). Phân tích thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đới với hoạt động sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2 (0,5). Để khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên biển đảo, chúng ta cần thực hiện các giải pháp nào?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Xem thử Đề GK1 Địa 9 Xem thử Đề CK1 Địa 9 Xem thử Đề GK2 Địa 9 Xem thử Đề CK2 Địa 9

Tham khảo đề thi Địa Lí 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:

Xem thêm bộ đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học