Ma trận Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024
Ma trận Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024
Ma trận Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí
CHƯƠNG |
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC |
NB |
TH |
VD |
VDC |
TỔNG |
Địa lý dân cư |
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
1 |
4 |
|||
Dân Số và gia tăng dân số |
1 |
|||||
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
1 |
|||||
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống |
1 |
|||||
Địa lí kinh tế |
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam |
1 |
1 |
11 |
||
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
1 |
1 |
||||
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
1 |
|||||
Sự phát triển và phân bố sản xuất Lâm nghiệp, Thủy sản |
1 |
|||||
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp |
1 |
|||||
Sự phát triển và phân bố công nghiệp |
1 |
|||||
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ |
1 |
|||||
Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. |
1 |
|||||
Thương mại và du lịch |
1 |
|||||
Sự phân hóa lãnh thổ |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
1 |
15 |
||
Vùng Đồng bằng Sông Hồng |
1 |
1 |
||||
Vùng Bắc Trung Bộ |
1 |
1 |
||||
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
1 |
|||||
Vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
||||
Vùng Đông Nam Bộ |
1 |
1 |
1 |
|||
Vùng đồng bằng Sông Cửu Long |
1 |
|||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo |
2 |
|||||
Thực hành |
Câu hỏi về biểu đồ (dân cư, kinh tế, vùng lãnh thổ) |
1 |
1 |
10 |
||
Câu hỏi về Atlat (dân cư, kinh tế, vùng lãnh thổ) |
3 |
2 |
1 |
|||
Câu hỏi về bảng số liệu (dân cư, kinh tế, vùng lãnh thổ) |
1 |
1 |
||||
TỔNG |
16 |
12 |
8 |
4 |
40 |
|
% |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2020 - 2021
Bài thi môn: Địa Lí
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?
A. Chăm, Mông, Hoa.
B. Tày, Thái, Nùng.
C. Mường, Dao, Khơme.
D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do
A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.
C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.
D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.
Câu 3. “Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?
A. Quần cư nông thôn.
B. Các siêu đô thị nhỏ.
C. Quần cư đô thị.
D. Lối sống nông thôn.
Câu 4. Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do
A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.
B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.
C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.
D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.
Câu 5. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?
A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.
Câu 7. Ở nước ta lúa gạo là cây lương thực chính không phải do
A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.
B. năng suất cao, người dân quen dùng.
C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.
D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.
Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do
A. giống cây trồng.
B. thời tiết, khí hậu.
C. độ phì của đất.
D. nguồn nước hạn chế.
Câu 9. Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở nước ta là
A. Mía, chè, đậu tương.
B. Chè, dừa, cà phê.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
C. thiên nhiên nhiều thiên tai.
D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.
Câu 11. Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Nhiệt điện.
B. Khai thác than.
C. Hoá dầu.
D. Thuỷ điện.
Câu 12. Các trung tâm công nghiệp cơ khí - điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 13. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Nền kinh tế phát triển năng động.
B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 14. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
D. khí hậu và thời tiết thất thường.
Câu 15. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
Câu 17. Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ
A. điều kiện sinh thái phong phú.
B. truyền thống sản xuất của dân cư.
C. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 19. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
Câu 20. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.
D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
Câu 21. Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
Câu 22. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 23. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có thể coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. Địa hình có nhiều cao, sơn nguyên rộng lớn.
B. Đất feralit tập trung qui mô lớn và giàu mùn.
C. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.
D. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.
Câu 24. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về nguồn tài nguyên thiên nhiên nào sau đây?
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
B. Khoáng sản và thuỷ sản.
C. Nông nghiệp và thuỷ sản.
D. Lâm nghiệp và thuỷ sản.
Câu 25. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 26. Các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.
Câu 27. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do
A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.
B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông - lâm - ngư.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.
D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 28. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đường sông.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường sắt.
Câu 29. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?
A. Cồn Cỏ.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
Câu 30. Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?
A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dụng trên sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?
A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 37. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?
A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.
Câu 38. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm |
2005 |
2009 |
2012 |
2017 |
Tổng số dân (triệu người) |
83,4 |
84,6 |
88,8 |
90,7 |
- Dân thành thị |
23,3 |
23,9 |
27,3 |
29,0 |
- Dân nông thôn |
60,1 |
60,7 |
61,5 |
61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) |
1,17 |
1,09 |
1,11 |
1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng I |
Nhiệt độ TB tháng VII |
Nhiệt độ TB năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
28,9 |
27,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
------------------ HẾT ------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án và Hướng dẫn
1 - D |
2 - C |
3 - A |
4 - A |
5 - B |
6 - A |
7 - D |
8 - B |
9 - C |
10 - A |
11 - D |
12 - C |
13 - D |
14 - A |
15 - B |
16 - C |
17 - A |
18 - D |
19 - C |
20 - B |
21 - B |
22 - A |
23 - C |
24 - A |
25 - C |
26 - B |
27 - D |
28 - A |
29 - C |
30 - B |
31 - D |
32 - B |
33 - A |
34 - B |
35 - C |
36 - B |
37 - A |
38 - C |
39 - B |
40 - D |
Câu 7
Sản xuất lúa gạo là cây lương thực chính ở nước ta chủ yếu do: nước ta xuất phát điểm từ nền nông nghiệp, có nhiều lao động tham gia sản xuất nông nghiệp, các điều kiện tự nhiên như khí hậu, đất đai, nguồn nước, địa chất phù hợp để trồng lúa gạo cho năng suất cao. Đồng thời, nước ta cũng là 1 quốc gia có nền văn minh lúa nước nên người dân quen dùng lúa gạo trong bữa ăn hàng ngày.
Chọn D.
Câu 8
Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do sự thất thường, thiếu ổn định của các yếu tố thời tiết, khí hậu nước ta.
Chọn B.
Câu 14
Do lãnh thổ chủ yếu là đồi núi nên việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ gặp nhiều khó khăn do phải tốn nhiều chi phí xây dựng cầu, đèo, tôn tạo đường.
Chọn A.
Câu 17
Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ có điều kiện sinh thái phong phú nên đa dạng hóa được nhiều cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới.
Chọn A.
Câu 18
Điểm không đúng với Đồng bằng sông Hồng là tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng. Tài nguyên khoáng sản không nhiều, đáng kể nhất là trữ lượng than nâu và khí thiên nhiên được thăm dò và khai thác ở Tiền Hải - Thái Bình.
Chọn D.
Câu 20
Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. Người Kinh sống dọc ven biển còn vùng gò đồi, vùng núi là nơi cư trú của người dân tộc ít người.
Chọn B.
Câu 23
Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao. Các điều kiện nhiệt, ẩm, ánh sáng phù hợp với
Chọn C.
Câu 25
Ở Đông Nam Bộ, dễ khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là xây dựng các công trình thuỷ lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.
Chọn C.
Câu 27
Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
Chọn D.
Câu 37
Nhìn vào biểu đồ ta có thể có các nhận xét sau:
- Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt, cây CN hàng năm tăng. Tỉ trọng diện tích cây CN lâu năm, cây ăn quả tăng.
- Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, cây ăn quả chiếm tỉ trọng thấp nhất trong năm 2000, bằng cây CN hàng năm (thấp nhất) năm 2014.
Chọn A.
Câu 38
- Căn cứ vào biểu đồ (kết hợp cột và đường) và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
- Lưu ý: Quy mô và cơ cấu (biểu đồ tròn có bán kính khác nhau); Chuyển dịch cơ cấu (biểu đồ miền); Tốc độ tăng trưởng (biểu đồ đường).
Chọn C.
Câu 39
Căn cứ vào bảng số liệu (số liệu thô, 4 mốc năm, 2 đối tượng) và yêu cầu đề bài (chuyển dịch cơ cấu dân số) => Biểu đồ thích hợp để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017 là biểu đồ miền.
Chọn B.
Câu 40
Tính biên độ nhiệt = nhiệt độ tháng cao nhất - nhiệt độ tháng thấp nhất.
Địa điểm |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Vinh |
Huế |
Quy Nhơn |
TP. Hồ Chí Minh |
Biên độ nhiệt (0C) |
13,7 |
12,5 |
12 |
9,7 |
6,7 |
3,1 |
Phân tích bảng số liệu:
- Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam, thấp nhất ở Lạng Sơn và cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh.
- Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở Quy Nhơn và thấp nhất là Lạng Sơn.
- Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
- Biên độ nhiệt tăng dần từ Nam ra Bắc, thấp nhất ở TP. Hồ Chí Minh và cao nhất ở Lạng Sơn.
=> D không đúng.
Chọn D.
Xem thêm các đề ôn thi vào lớp 10 môn Địa Lí có đáp án hay khác:
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 5)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 6)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 7)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 8)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 9)
- Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 10)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn theo cấu trúc ra đề thi Trắc nghiệm mới giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Địa Lí.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)