K + C6H5OH → C6H5OK + H2 | K ra C6H5OK | K ra H2 | C6H5OH ra C6H5OK
Phản ứng K + C6H5OH hay K ra C6H5OK hoặc K ra H2 hoặc C6H5OH ra C6H5OK thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH phenol đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K có lời giải, mời các bạn đón xem:
2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với phenol.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Phenol có tính axit yếu có phản ứng với các kim loại kiềm, dung dịch bazo
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaHCO3.
C. dung dịch NaOH.
D. kim loại K.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
2C6H5CH2OH + 2K → 2C6H5CH2OK + H2
Ví dụ 2: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2SO4; NaOH; NaHCO3.
B. K; Br2; CH3COOH.
C. K; NaOH; (CH3CO)2O.
D. Br2; HCl; KOH.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
2NaOH + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2O
C6H5OH + (CH3CO)2O → C6H5OCOCH3 + CH3COOH
Ví dụ 3: Cho m g K tác dụng với 9,4 g phenol phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,9 g B. 0,39 g
C. 1,95 g D.0,195 g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
nK = nC6H5OH = 0,1 mol
Khối lượng muối: m = 0,1.39 = 3,9 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2K + Cl2 → 2KCl
- 2K + Br2 → 2KBr
- 2K + I2 → 2KI
- 4K + O2 → 2K2O
- 2K + 2H2O → 2KOH + H2
- 2K + S → 2K2S
- K + 2HCl → KCl + H2
- K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2
- 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
- 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
- 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
- 2K + 2HF → 2KF + H2
- 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + PbSO4 + 2H2O → 3K2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + CuCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2AlCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Zn(OH)2
- 3K + 2FeCl3 + 3H2O → 6KCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6K + 2CrCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)