K +Cl2 → KCl | K ra KCl | Cl2 ra KCl
Phản ứng K + Cl2 hay K ra KCl hoặc Cl2 ra KCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K có lời giải, mời các bạn đón xem:
2K + Cl2 → 2KCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với khí clo thu được muối potassium chloride.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kali nóng chảy cháy sáng trong khí clo tạo muối màu trắng.
Bạn có biết
Kali cũng cho phản ứng với halogen (Cl2; Br2,…) phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo thành muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cách bảo quản K đúng nhất :
A. Để ngoài không khí
B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong dầu hỏa
D. Ngâm trong nước tinh khiết
Đáp án C
Ví dụ 2: Cho 1,95 g Na đun nóng trong khí clo thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 7,45 g B. 3,725 g
C. 14,9 g D. 1,49 g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
2K + Cl2 → 2KCl
NKCl = nK = 0,05 mol ⇒ mKCl = 0,05.74,5 = 3,725 g
Ví dụ 3: Cho K tác dụng với Clo nung nóng. Hiện tượng phản ứng xảy ra là:
A. Kali nóng chảy cháy sáng trong khí clo
B. Kali phản ứng dịu nhẹ với khí clo
C. Kali phản ứng tỏa nhiều nhiệt khi tác dụng với khí clo đun nóng.
D. Kali tác dụng mãnh liệt với khí clo khi tiếp xúc.
Đáp án A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2K + Br2 → 2KBr
- 2K + I2 → 2KI
- 4K + O2 → 2K2O
- 2K + 2H2O → 2KOH + H2
- 2K + S → 2K2S
- K + 2HCl → KCl + H2
- K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2
- 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
- 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
- 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
- 2K + 2HF → 2KF + H2
- 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + PbSO4 + 2H2O → 3K2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + CuCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2AlCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Zn(OH)2
- 3K + 2FeCl3 + 3H2O → 6KCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6K + 2CrCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
- 2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)