K + S → K2S | K ra K2S | S ra K2S
Phản ứng K + S hay K ra K2S hoặc S ra K2S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K có lời giải, mời các bạn đón xem:
2K + S → 2K2S
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với lưu huỳnh thu được kalisunfua.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K phản ứng với lưu huỳnh đun nóng tỏa nhiều nhiệt tạo chất rắn màu trắng.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng mãnh liệt với các phi kim.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại kali tác dụng với bao nhiêu chất sau: HCl, O2, Cl2, S, KOH?
A. 1 B. 2
C. 3 D.4
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học:
4K + O2 → 2K2O;
2K + Cl2 → 2KCl;
2K + S → 2K2S;
2K + 2HCl → 2KCl + H2
Ví dụ 2: Muối kalisunfua thu được khi cho kali tác dụng với S có tính chất gì?
A. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7
B. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7
C. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7
D. Không tan trong nước
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
K2S → 2K+ + S2-; S2- + H2O → HS- + OH-
Ví dụ 3: Cho 3,9 g K tác dụng với 1,6 g phi kim X thu được muối của K2X. X là
A. Cl2 B. Br2
C. S D. O2
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + S → Na2S
nX = nK/2 = 0,05 mol ⇒ MX = 1,6/0,05 = 32 g ⇒ X là S
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2K + Cl2 → 2KCl
- 2K + Br2 → 2KBr
- 2K + I2 → 2KI
- 4K + O2 → 2K2O
- 2K + 2H2O → 2KOH + H2
- K + 2HCl → KCl + H2
- K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2
- 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
- 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
- 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
- 2K + 2HF → 2KF + H2
- 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + PbSO4 + 2H2O → 3K2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + CuCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2AlCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Zn(OH)2
- 3K + 2FeCl3 + 3H2O → 6KCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6K + 2CrCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
- 2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)