K + Fe(NO3)3 + H2O → KNO3 + H2 + Fe(OH)3 | K ra KNO3 | K ra H2 | Fe(NO3)3 ra Fe(OH)3 | Fe(NO3)3 ra KNO3
Phản ứng K + Fe(NO3)3 + H2O hay K ra KNO3 hoặc K ra H2 hoặc Fe(NO3)3 ra Fe(OH)3 hoặc Fe(NO3)3 ra KNO3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K có lời giải, mời các bạn đón xem:
6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với dung dịch muối sắt (III) nitrate
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch muối sắt(III)nitrate có kết tủa màu nâu đỏ tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit và giải phóng H2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho K tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc kết tủa đem nung trong không khí thu được chất rắn X. Chất rắn X là:
A. Fe B. FeO
C. Fe3O4 D. Fe2O3
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 2Fe(OH)3 + 3H2
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Ví dụ 2: Khi cho K lần lượt vào các dung dịch FeCl3; Fe(NO3)3; NaCl; AgNO3; KNO3; H2O thì số phản ứng xảy ra kết tủa là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 2Fe(OH)3 + 3H2
6K + 2FeCl3 + 6H2O → 6KCl + 2Fe(OH)3 + 3H2
2K + 2AgNO3 + H2O → 2KNO3 + Ag2O + H2
Ví dụ 3: Cho 5,85 g K tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16 g B. 1,6 g
C. 8 g D. 0,8 g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
nFe(OH)3 = nK/3 = 0,15/3 = 0,05 mol ⇒ nFe2O3 = 2nFe(OH)3 = 2.0,05 = 0,1 mol
mFe2O3 = 160.0,1 = 16 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2K + Cl2 → 2KCl
- 2K + Br2 → 2KBr
- 2K + I2 → 2KI
- 4K + O2 → 2K2O
- 2K + 2H2O → 2KOH + H2
- 2K + S → 2K2S
- K + 2HCl → KCl + H2
- K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2
- 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
- 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
- 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
- 2K + 2HF → 2KF + H2
- 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + PbSO4 + 2H2O → 3K2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + CuCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2AlCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Zn(OH)2
- 3K + 2FeCl3 + 3H2O → 6KCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6K + 2CrCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
- 2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)