K + Zn(NO3)2 + H2O → KNO3 + H2 + Zn(OH)2 | K ra KNO3 | K ra H2 | Zn(NO3)2 ra Zn(OH)2 | Zn(NO3)2 ra KNO3
Phản ứng K + Zn(NO3)2 + H2O hay K ra KNO3 hoặc K ra H2 hoặc Zn(NO3)2 ra Zn(OH)2 hoặc Zn(NO3)2 ra KNO3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K có lời giải, mời các bạn đón xem:
2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với dung dịch muối zinc nitrate.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch muối kẽm, có kết tủa màu trắng tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các dung dịch muối như Cr3+; Al3+; Zn2+ thì nếu Na dư sẽ hòa tan được kết tủa tạo thành.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho 3,9 g K tác dụng với 200 g dung dịch muối zinc nitrate. Sau phản ứng thấy có khí thoát ra và chất kết tủa X. Khối lượng dung sau phản ứng là:
A. 202,3 g B. 200 g
C. 202,2 g D. 198,95 g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
nH2 = nK/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ mH2 = 0,05.2 = 0,1 g
nZn(OH)2 = nK/2 = 0,05 mol ⇒ mZn(OH)2 = 0,05 .99 = 4,95 g
mdd = 3,9 + 200 – 0,1 – 4,95 = 198,95 g
Ví dụ 2: Khi cho K tác dụng vừa đủ với dung dịch muối zinc nitrate thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch muối A thu được 1,01 g chất rắn. Khối lượng K tham gia phản ứng là:
A. 0,39 g B. 3,9 g
C. 1,95 g D. 0,195 g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Zn(OH)2
nK = nKNO3 = 0,01 mol ⇒ mK = 0,01.39 = 0,39 g
Ví dụ 3: Khi cho K dư vào 3 cốc dựng dung dịch FeCl3; Zn(NO3)2; Al2(SO4)3 thì hiện tượng xảy ra ở 3 cốc là:
A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa
C. Kết tủa tan D. A và C
Đáp án A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2K + Cl2 → 2KCl
- 2K + Br2 → 2KBr
- 2K + I2 → 2KI
- 4K + O2 → 2K2O
- 2K + 2H2O → 2KOH + H2
- 2K + S → 2K2S
- K + 2HCl → KCl + H2
- K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2
- 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
- 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
- 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
- 2K + 2HF → 2KF + H2
- 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2K + PbSO4 + 2H2O → 3K2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + CuCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Cu(OH)2
- 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2AlCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + ZnCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Zn(OH)2
- 3K + 2FeCl3 + 3H2O → 6KCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6K + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6K + 2CrCl3 + 6H2O → 6KCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2K + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6K + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
- 2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)