KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ H2O | KOH ra KAlO2 | Al(OH)3 ra KAlO2
Phản ứng KOH + Al(OH)3 hay KOH ra KAlO2 hoặc Al(OH)3 ra KAlO2< thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa Al(OH)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt.
Bạn có biết
- Zn(OH)2, Cr(OH)3 cũng tác dụng với KOH tạo dung dịch.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào ống nghiệm chứa Al(NO3)3. Hiện tượng thu được sau phản ứng là
A, xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. xuất hiện kết tủa xanh.
Hướng dẫn giải
3KOH + Al(NO3)3 → 3KNO3+ Al(OH)3
Al(OH)3: kết tủa keo trắng , sao đó KOH dư, kết tủa tan theo phương trình:
KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây không là phản ứng trao đổi?
A. KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
B. 2KOH + FeSO4 → K2SO4 + Fe(OH)2
C. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
D. 2KOH + MgSO4 → K2SO4 + Mg(OH)2
Hướng dẫn giải
KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O không là phản ứng trao đổi.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Số mol KOH cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 0,78g Al(OH)3 là
A. 0,001. B. 0,01. C. 0,1. D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
- KOH + CO2 → KHCO3
- 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
- KOH + SO2 → KHSO3
- KOH + HCl → KCl + H2O
- KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
- 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
- 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
- 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
- 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
- 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
- KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
- 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
- KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
- KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
- 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
- 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
- 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
- KOH + H2S → KHS + H2O
- KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
- KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
- KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
- 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
- CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
- CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
- C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
- C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
- C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
- 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
- Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
- KOH + KHS → K2S + H2O
- 2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)