KOH + FeCl3 → KCl+ Fe(OH)3 | KOH ra KCl | FeCl3 ra Fe(OH)3 | FeCl3 ra KCl | KOH ra Fe(OH)3
Phản ứng KOH + FeCl3 hay KOH ra KCl | FeCl3 ra Fe(OH)3 hoặc FeCl3 ra KCl hoặc KOH ra Fe(OH)3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa FeCl3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sau phản ứng thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Bạn có biết
- Tương tự FeCl3, các muối của kim loại sắt như Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3 … cũng phản ứng với KOH tạo kết tủa màu nâu đỏ.
- Phản ứng của KOH với FeCl3 là phản ứng trao đổi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa FeCl3. Hiện tượng thu được sau phản ứng là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
D. xuất hiện kết tủa xanh.
Hướng dẫn giải
3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. KOH + CO2 → KHCO3
B. 2KOH + CO2 → K2CO3+ H2O
C. 2K + 2HCl → 2KCl + H2
D. 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
Hướng dẫn giải
3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3 là phản ứng trao đổi.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 100ml FeCl3 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được kết tủa X. lấy kết tủa X đem nung trong không khí đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 0,08g. B. 0,8g. C. 0,754g. D. 1,10g.
Hướng dẫn giải
mcr = 0,0005.160 = 0,08gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
- KOH + CO2 → KHCO3
- 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
- KOH + SO2 → KHSO3
- KOH + HCl → KCl + H2O
- KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
- 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
- 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
- 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
- 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
- KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
- KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
- 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
- KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
- KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
- 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
- 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
- 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
- KOH + H2S → KHS + H2O
- KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
- KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
- KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
- 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
- CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
- CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
- C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
- C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
- C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
- 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
- Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
- KOH + KHS → K2S + H2O
- 2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)