KOH + HCl → KCl + H2O | KOH ra KCl | HCl ra KCl
Phản ứng KOH + HCl hay KOH ra KCl hoặc HCl ra KCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
KOH + HCl → KCl + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch KOH có chứa một mẩu quỳ tím.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Ban đầu mẩu quỳ tím có màu xanh, sau khi nhỏ từ từ HCl mẩu quỳ mất màu, dư HCl quỳ chuyển sang màu đỏ.
Bạn có biết
- Phản ứng giữa KOH và HCl là phản ứng trung hòa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho 0,1 mol KOH phản ứng vừa đủ với 100ml HCl aM. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,01. C. 0,05. D. 1.
Hướng dẫn giải
a = 0,1 : 0,1 = 1M.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
B. KOH + SO2 → KHSO3
C. KOH + HCl → KCl + H2O
D. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
Hướng dẫn giải
Phản ứng trung hòa là phản ứng KOH + HCl → KCl + H2O
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 100ml HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 0,745g. B. 7,45g. C. 0,754g. D. 7,54g.
Hướng dẫn giải
mmuối = 0,01.74,5 = 0.745 gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
- KOH + CO2 → KHCO3
- 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
- KOH + SO2 → KHSO3
- KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
- 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
- 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
- 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
- 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
- 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
- KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
- KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
- 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
- KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
- KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
- 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
- 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
- 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
- KOH + H2S → KHS + H2O
- KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
- KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
- KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
- 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
- CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
- CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
- C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
- C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
- C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
- 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
- Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
- KOH + KHS → K2S + H2O
- 2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)