NaNO3 + NaOH + Zn → H2O + NH3+Na2ZnO2 | NaNO3 ra Na2ZnO2 | Zn ra Na2ZnO2
Phản ứng NaNO3 + NaOH + Zn hay NaNO3 ra Na2ZnO2 hoặc Zn ra Na2ZnO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch NaNO3 trong dd NaOH.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Chất rắn màu xám nhạt Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí mùi khai amonia (NH3) làm sủi bọt khí.
Bạn có biết
Zn tan trong dung dịch kiềm đặc tạo ra zincat.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hòa tan hết 0,65 g Zn vào 200ml dd hỗn hợp gồm NaNO3 0,1M và NaOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được V lit hỗn hợp khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,448 lit B. 0,056 lit C. 0,896 lit D. 1,12 lit
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
nZn = 0,65/65 = 0,01 (mol)
nNaNO3 = 0,2. 0,1= 0,02 (mol)
nNaOH = 0,5.0,2 = 0,1(mol)
8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
0,02------0,1-------0,01-------------------2,5.10-3
V= 22,4.2,5.10 - 3 = 0,056 lít
Ví dụ 2: Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch NaNO3 dư trong dd NaOH sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí Z. Khí Z là
A. N2 B. NH3 C. H2 D. O2
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
Ví dụ 3: Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch NaNO3 dư trong dd NaOH. NaOH đóng vai trò là chất gì trong phản ứng?
A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Chất xúc tác D. Chất môi trường.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)