ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O | ZnO ra ZnSO4 | H2SO4 ra ZnSO4
Phản ứng ZnO + H2SO4 hay ZnO ra ZnSO4 hoặc H2SO4 ra ZnSO4 thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
Cho ZnO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Chất rắn ZnO tan ra tạo thành dung dịch.
Bạn có biết
ZnO tan trong các dung dịch axit loãng như H2SO4, HCl, HNO3, … tạo ra muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Cu, CuO, NaOH
B. Ag, ZnO, NaOH
C. Fe, ZnO, NaOH
D. Cu, ZnO, NaOH
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Ví dụ 2: Cho 16,2 gam ZnO tác dụng hết với V lít H2SO4 loãng sau phản ứng thu được m gam muối. Tính giá trị m.
A. 16,1 gam
B. 32,2 gam
C. 24,15 gam
D. 48,3 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
nZnO = = 0,2 mol
= nZnO = 0,2 mol
= 0,2. 161 = 32,2 gam
Ví dụ 3: Trong những chất sau: Zn, ZnO, Cu, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)