Zn + Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + FeSO4 | Zn ra ZnSO4 | Zn ra FeSO4 | Fe2(SO4)3 ra FeSO4
Phản ứng Zn + Fe2(SO4)3 hay Zn ra ZnSO4 hoặc Zn ra FeSO4 hoặc Fe2(SO4)3 ra FeSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
Điều kiện phản ứng
- Fe2(SO4)3 dư
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Kẽm tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại Zn tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt.
Bạn có biết
Zn tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Zn tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa. Khối lượng sắt(III)sunfat tham gia phản ứng là;
A. 2 g B. 1,33 g C. 2,66 g D. 4g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
Dung dịch X: Fe2(SO4)3 dư; ZnSO4; FeSO4
SO42- + Ba2+ → BaSO4
nFe2(SO4)3 = nBaSO4/3 = 0,01/3 ⇒ mFe2(SO4)3 = 233.0,01/3 = 1,33 g
Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
CuO + H2 → Cu + H2O
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Al2O3 ---đpnc---> 4Al + 3O2.
Ví dụ 3: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dd tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dd ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,8 B. 29,25 C. 48,75 D.32,5
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
nFe2(SO4)3 = 0,12 mol
mdd tăng = mdd giảm = 9,6 g (loại)
Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4 (1)
3Zn + Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2 Fe (2)
nZn = nFe2(SO4)3 = 0,12 mol
gọi x là số mol Zn trong phản ứng 2
⇒ x = 0,2
⇒ m = 20,8 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)