Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O | Zn(OH)2 ra ZnCl2 | HCl ra ZnCl2
Phản ứng Zn(OH)2 + HCl hay Zn(OH)2 ra ZnCl2 hoặc HCl ra ZnCl2 thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Đem hòa tan Zn(OH)2 vào dung dịch HCl dư
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Thấy chất rắn tan dần
Bạn có biết
Zn(OH)2 là một hiđroxit lưỡng tính, vừa có thể tác dụng với axit, vừa có thể tác dụng với bazơ.
Zn(OH)2 ↓ + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.
Một số hiđroxit thường gặp: Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, …
Ví dụ 2: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm chứa Zn(OH)2. Hiện tượng thu được sau phản ứng là:
A. Không có hiện tượng gì
B. Chất rắn tan dần cho đến hết
C. Có khí thoát ra
D. Chất rắn tan dần và có khí thoát ra
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
⇒ Hiện tượng: chất rắn tan dần đến hết.
Ví dụ 3: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH ở điều kiện thường?
A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Fe(OH)3
D. NaHCO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì Fe(OH)3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)