ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S | ZnS ra H2S | H2SO4 ra H2S | ZnS ra ZnSO4
Phản ứng ZnS + H2SO4 hay ZnS ra H2S hoặc H2SO4 ra H2S hoặc ZnS ra ZnSO4 thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ thường
Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm chứa ZnS
Hiện tượng nhận biết phản ứng
ZnS tan dần và xuất hiện khí mùi trứng thối (H2S).
Bạn có biết
Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong axit HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nêu hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm chứa ZnS?
A. Không có hiện tượng
B. Kết tủa tan dần
C. Kết tủa tan dần và có khí mùi trứng thối bay lên
D. Có khí bay lên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
⇒ Hiện tượng: Chất rắn tan ra và có khí mùi trứng thối thoát ra.
Ví dụ 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O
B. ZnCl2 + H2S → 2HCl + ZnS↓
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trường hợp không xảy ra phản ứng ZnCl2 + H2S → 2HCl + ZnS
Vì nếu phản ứng sinh ra ZnS sẽ bị hòa tan bởi HCl.
Ví dụ 3: Cho 0,97 gam ZnS tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị V là
A. 2,24 lít
B. 0,224 lít
C. 3,36 lít
D. 0,336 lít
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
nZnS = = 0,01 mol
⇒ = nZnS = 0,01 mol
⇒ V= 0,01.22,4 = 0,224 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)