Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O | Zn(OH)2 ra Na2ZnO2 | NaOH ra Na2ZnO2
Phản ứng Zn(OH)2 ↓+ NaOH hay Zn(OH)2 ra Na2ZnO2 hoặc NaOH ra Na2ZnO2 thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào Zn(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Zn(OH)2 tan dần đến hết
Bạn có biết
Zn(OH)2 là một hiđroxit lưỡng tính, vừa có thể tác dụng với axit, vừa có thể tác dụng với bazơ.
Zn(OH)2 ↓+ 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm chứa ZnCl2. Hiện tượng thu được sau phản ứng là
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Xuất hiện hết tủa trắng sau đó kết tủa tan
C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó kết tủa tan
D. Không có hiện tượng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ban đầu
2NaOH + ZnCl2 → 2NaCl + Zn(OH)2↓
Sau khi nhỏ tiếp NaOH dư thì kết tủa tan theo phương trình:
Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Ví dụ 2: Nhiệt phân Zn(OH)2 sản phẩm thu được là
A. Zn, H2O
B. ZnO, H2O
C. ZnO, H2
D. Zn, O2, H2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
Zn(OH)2 ZnO + H2O
Ví dụ 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
1) Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
2) Zn(OH)2 ZnO + H2O
3) Zn(OH)2 ↓ + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
4) ZnCl2 + NaOH → ZnCl2 + H2O
Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là:
A. 1 và 3
B. 2 và 4
C. 1 và 4
D. 2 và 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Zn(OH)2 có tính lưỡng tính được thể hiện ở phương trình 1, 3 do vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)