NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2 | NaOH ra Na2ZnO2 | Zn ra Na2ZnO2
Phản ứng NaOH + Zn hay NaOH ra Na2ZnO2 hoặc Zn ra Na2ZnO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch dd NaOH.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Chất rắn màu xám nhạt Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí không màu, sủi bột khí.
Bạn có biết
Zn tan trong dung dịch kiềm đặc tạo ra zincat.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al, Zn, Na. B. Al, Zn, Cr.
C. Ba, Na, Cu. D. Mg, Zn, Cr.
Đáp án B
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp gồm Na và Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 l H2(đkc) và m (g) chất rắn ko tan. Giá trị của m là:
A. 6,5 g B. 13 g C. 19,5 g D.39 g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Đặt số mol tương ứng: nNa = x; nZn = 2x
(Na; Al) cho vào H2O
⇒ Xảy ra phản ứng như sau :
(1) Na + H2O → NaOH + 1/2H2
-----x----------------x---------x/2
(2) Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2
----2x------x
----0,5x-------x---------------------x/2...
-----1,5x
Ta có:
+ nH2 = x/2 + x/2 = x = 0,4 ⇒ x = 0,4 mol
+ Chất rắn không tan là Zn: nZndư = 1,5 x = 0,6 mol
⇒ mZndư = 0,6 x 65 = 39 (g)
Ví dụ 3: Hỗn hợp X gồm Na và Zn. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện).
A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,93%.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Na + H2O → NaOH + 1/2H2
Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2
⇒ x/2 + x/2 = 1 ⇔ x = 1
Ta tính số mol do Zn sinh ra là = 1,75 - 1/2 = 1,25 mol
Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2
1,25 mol <---------- --------- ------- 1,25 mol
% mZn = ( 1,25.65 ) / (1,25.65 + 1.23) x 100% = 77,93%
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)