ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O | ZnO ra Na2ZnO2 | NaOH ra Na2ZnO2
Phản ứng ZnO + NaOH hay ZnO ra Na2ZnO2 hoặc NaOH ra Na2ZnO2 thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa ZnO.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
ZnO tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch đồng nhất.
Bạn có biết
Các oxit lưỡng tính: Al2O3, Cr2O3, … cũng tác dụng với dung dịch NaOH.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thực hiện thí nghiệm cho bột ZnO tác dụng với dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra của phản ứng là
A. ZnO không tan, xuất hiện bọt khí
B. Không thấy hiện tượng gì
C. ZnO tan dần
D. Có kết tủa trắng
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
⇒ ZnO tan ra, sau phản ứng thu được dung dịch đồng nhất.
Ví dụ 2: Khối lượng ZnO cần dùng để phản ứng vừa đủ với 100ml NaOH 1M là:
A. 5,1g.
B. 0,51g.
C. 4,05g.
D. 8,1 g.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo bài, ta có: nNaOH = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ mZnO = 0,05.81 = 4,05 gam.
Ví dụ 3: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cu
B. FeO
C. ZnO
D. Mg
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)