Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: My pets - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: My pets sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: My pets - Global Success 3 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 76 Phonics and Vocabulary

1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 76 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. goldfish (cá vàng)

b. dog (chó)

2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 76 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. parrot (con vẹt)

2. bird (con chim)

3. rabbit (con thỏ)

4. goldfish (cá vàng)

3 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 76 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có hai con chó.

2. Tớ có một con cá vàng.

3. Tớ có ba con thỏ.

4. Tớ có nhiều loài chim.

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 77 Sentence patterns

1 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Đáp án:

1. a

2. b

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có con thỏ nào không?

B: Có, tớ có.

2. A: Bạn có thú cưng nào không?

B: Không, tớ không.

3. A: Bạn có bao nhiêu con mèo?

B: Tớ có 5.

4. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

B: Tớ có 3.

2 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 77 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. a

3. d

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có con mèo nào không?

- Có, tớ có một con mèo.

2. Bạn có bao nhiêu con chó?

- Tớ có ba con chó.

3. Bạn có con thỏ nào không?

- Tớ có hai.

4. Bạn có bao nhiêu con vẹt?

- Không, tớ không. Tớ có hai con mèo.

3 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. Do you have any cats?

2. I have some parrots.

3. How many birds do you have?

4. I have many goldfish.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có con mèo nào không?

2. Tớ có một số con vẹt.

3. Bạn có bao nhiêu con chim?

4. Tớ có nhiều cá vàng.

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 78 Speaking

(trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 78 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. cats; I do

b. cats; three / some

c. dogs; I don’t

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có con mèo nào không? – Có, tớ có.

b. Bạn có bao nhiêu con mèo? – Tớ có 3 / một số.

c. Bạn có con chó nào không? – Không, tớ không.

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 78 Reading

1 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 78 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. b

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có nuôi thú cưng nào không?

B: Có, tớ có.

2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ?

B: Tớ có hai con.

3. A: Bạn có con vẹt nào không?

B: Không, tớ không. Nhưng tớ có một số con chim.

4. A: Bạn có bao nhiêu con chó và con mèo?

B: Tớ có hai con chó và một con mèo.

2 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Đáp án:

1. There

2. have

3. goldfish

4. cats

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tớ là Ben. Có rất nhiều vật nuôi trong nhà của tớ.

Tớ có một số con mèo và hai con vẹt. Tớ có một con cá vàng, ba con chó và bốn con mèo nữa. Tớ thích thú cưng của tôi rất nhiều.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 79 Writing

1 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 trang 79 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. parrots; I do

2. have any rabbits; I don't

3. goldfish do you have; four

4. How many cats do you have?; seven / many

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có con vẹt nào không?

- Có, tớ có.

2. A: Bạn có con thỏ nào không?

- Không, tớ không.

3. Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

- Tớ có 4.

4. Bạn có bao nhiêu con mèo?

- Tớ có 7 / nhiều.

2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your pet (Viết về thú cưng của em)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên