Tổng hợp công thức về tọa độ và hệ trục tọa độ (siêu hay)
Tổng hợp công thức về tọa độ và hệ trục tọa độ (siêu hay)
Với loạt bài Tổng hợp công thức về tọa độ và hệ trục tọa độ Toán lớp 10 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 10.
Bài viết Tổng hợp công thức về tọa độ và hệ trục tọa độ gồm 3 phần: Lý thuyết, Công thức và Bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Tổng hợp công thức về tọa độ và hệ trục tọa độ Toán 10.
A. Lí thuyết tóm tắt.
- Tọa độ của điểm trên trục: Có: . Khi đó số k là tọa độ của điểm M trên trục
- Tọa độ của điểm trong mặt phẳng Oxy: Có M( x,y ) ⇔
- Tọa độ của vectơ trên trục: Trên trục , hai điểm A và B trên trục có tọa độ lần lượt là a và b thì = b – a. Trong đó, là độ dài đại số của vectơ đối với trục
- Tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy: Với . Với A (xA , yA) và B (xB, yB) ta có:
- Tọa độ trung điểm
+) Trên trục , I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
+) Trong mặt phẳng Oxy, I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
- Tọa độ của trọng tâm G (xG, yG ) của tam giác ABC là:
- Điều kiện để hai vectơ cùng phương: Hai vectơ với cùng phương khi và chỉ khi có số k sao cho u1 = kv1 và u2 = kv2
- Hai vectơ bằng nhau khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
- Phép toán về tọa độ của vectơ:
Cho khi đó:
B. Các công thức.
- Độ dài đại số của vectơ trên trục: = b – a. ( a, b là tọa độ của A và B trên trục)
- Trong mặt phẳng Oxy:
+) Tọa độ của điểm:
+) Tọa độ của vectơ:
- Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
+) Trên trục :
+) Trong mặt phẳng Oxy:
- Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC:
- Điều kiện hai vectơ cùng phương:
- Hai vectơ bằng nhau: Cho ta có:
- Phép toán về tọa độ của vectơ: Cho
C. Bài tập minh họa.
Bài 1: Cho tam giác ABC có A (-1;3), B (2;5), C(1;4). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB, trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ của vectơ
Giải:
Áp dụng công thức tọa độ trung điểm ta có:
Gọi I (xI,yI).
Gọi G ( xG, yG )
Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có:
Ta có:
Bài 2: Cho hai vectơ Chứng minh rằng và cùng phương và tính tọa độ các vectơ
Giải:
Ta có:
cùng phương
D. Bài tập tự luyện.
Bài 1: Trên trục tọa độ cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là -2; 1 và 4. Xác định tọa độ các vectơ
Bài 2: Cho ba điểm A (-2; 0), B (0;3) và C (1;2). Tìm tọa độ vectơ
Bài 3: Cho hai vectơ . Tìm x để hai vectơ cùng hướng.
Bài 4: Cho ba điểm A (1;4), B (3;5), C(5;m). Tìm m để
Bài 5: Cho tam giác ABC có A (2;1), B (-1;-2), C (-3;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB và tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
Xem thêm các Công thức Toán lớp 10 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)