Ferrous sulfate (FeSO4) là gì
Ferrous sulfate (FeSO4) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về ferrous sulfate. Mời các bạn đón đọc:
Ferrous sulfate (FeSO4) là gì
1. Ferrous sulfate (FeSO4) là gì?
- Ferrous sulfate (hay iron(II) sulfate) là một muối vô cơ có công thức hóa học là FeSO4. Ferrous sulfate thường tồn tại ở trạng thái rắn, ngậm nước.
- Ferrous sulfate (FeSO4) có phân tử khối M = 152.
FeSO4 – ferrous sulfate
- Ferrous sulfate (FeSO4) có tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện xảy ra: tạo sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi):
FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓
+ Tác dụng với dung dịch base:
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4
+ Tác dụng với kim loại đứng trước trong dãy điện hóa:
FeSO4 + Zn → ZnSO4 + Fe
+ Tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, H2SO4 đặc,...:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
2. Điều chế ferrous sulfate (FeSO4)
Ferrous sulfate (FeSO4) được điều chế cách đó là cho iron(II) oxide hoặc iron(II) hydroxide tác dụng với sulfuric acid loãng.
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
Ngoài ra, cho Fe tác dụng với CuSO4 cũng là một cách để điều chế FeSO4.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
3. Ứng dụng của ferrous sulfate (FeSO4)
- Y học: bổ sung sắt, điều trị thiếu máu.
- Nông nghiệp: phân bón vi lượng, chống vàng lá.
- Môi trường: xử lý nước thải, khử ion kim loại độc.
- Công nghiệp: tẩy gỉ, tạo màu đen, sản xuất hợp chất sắt khác.
4. Bài tập minh họa ferrous sulfate (FeSO4)
Câu 1. Ferrous sulfate có công thức hóa học là
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3(SO4)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Ferrous sulfate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Ferrous sulfate tác dụng được với chất sau đây?
A. HCl.
B. CuCl2.
C. Fe.
D. Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) là gì
- Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là gì
- Iron(III) carbonate (Fe2(CO3)3) là gì
- Copper(II) sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) là gì
- Copper(II) sulfide (CuS) là gì
- Manganese dioxide (MnO2) là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)