Iron(III) bromide FeBr3 là gì
Iron(III) bromide (FeBr3) là một muối có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về iron(III) bromide. Mời các bạn đón đọc:
Iron(III) bromide FeBr3 là gì
1. Iron(III) bromide (FeBr3) là gì?
- Iron(III) bromide là một muối có công thức hóa học là FeBr3. Iron(III) bromide tồn tại ở trạng thái rắn màu nâu đỏ (có thể hút ẩm mạnh), tan tốt trong nước và dung môi phân cực.
- Iron(III) bromide (FeBr3) có phân tử khối M = 296.
FeBr3 – iron(III) bromide
- Iron(III) bromide (FeBr3) có tính chất hóa học sau:
+ Trên 200 °C, FeBr3 bị phân hủy thành iron(II) bromide:
2FeBr3 2FeBr2 + Br2
+ Tác dụng với dung dịch base:
FeBr3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaBr
+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện: sản phẩm tạo thành có chất không tan)
FeBr3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgBr↓
+ Tác dụng với kim loại đứng trước trong dãy điện hóa:
2FeBr3 + Cu → 2FeBr2 + CuBr2
2. Điều chế iron(III) bromide (FeBr3)
Iron(III) bromide (FeBr3) có thể được điều chế bằng cách xử lý kim loại sắt bằng nước bromine:
2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
3. Ứng dụng của iron(III) bromide (FeBr3)
Iron(III) bromide được sử dụng nhiều như một chất oxi hóa trong hóa học hữu cơ, ví dụ như để chuyển đổi rượu thành ketone. Nó được sử dụng như một chất xúc tác acid Lewis để bromine hóa các hợp chất thơm. Đối với các ứng dụng khác, nó thường được tạo tại chỗ.
4. Bài tập minh họa iron(III) bromide (FeBr3)
Câu 1. Iron(III) bromide có công thức hóa học là
A. FeBr.
B. FeBr3.
C. Fe2Br3.
D. FeBr2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Iron(III) bromide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Iron(III) bromide (FeBr3) không tác dụng được với chất sau đây?
A. KOH.
B. AgNO3.
C. NaCl.
D. Cu.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Fe2O3.3H2O là gì
- Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) là gì
- Ferrous sulfate (FeSO4) là gì
- Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là gì
- Iron(III) carbonate (Fe2(CO3)3) là gì
- Copper(II) sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) là gì
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)