Phân tử khối của Citric acid (chính xác nhất)
Phân tử khối của Citric acid (công thức phân tử là: C6H8O7) có phân tử khối là 192. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Citric acid. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Citric acid (chính xác nhất)
1. Citric acid là gì?
- Citric acid là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm carboxylic acid đa chức, có công thức phân tử là C6H8O7.
- Citric acid có mặt nhiều trong các loại trái cây họ cam chanh, và là một axit yếu thường dùng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
- Citric acid có phân tử khối M = 192.
- Công thức cấu tạo của citric acid là:
2. Cách tính phân tử khối của citric acid
- Phân tử khối của citric acid: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của citric acid:
= 6.MC + 8.MH + 7.MO = 6.12 + 8.1 + 7.16 = 192.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của citric acid là
A. C4H6O4.
B. C6H8O7.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Citric acid thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. ester.
B. carboxylic acid.
C. carbonyl.
D. aldehyde.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Citric acid có phân tử khối là
A. 180.
B. 192.
C. 176.
D. 168.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Axit lactic (lactic acid)
- Phân tử khối của Benzoic acid
- Phân tử khối của Methacrylic acid
- Phân tử khối của Adipic acid
- Phân tử khối của Lauric acid
- Phân tử khối của Fusidic acid
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)