Phân tử khối của Diêm tiêu (chính xác nhất)
Phân tử khối của Diêm tiêu hay kali nitrat hay potassium nitrate (công thức phân tử là: KNO3) có phân tử khối là 101. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Diêm tiêu. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Diêm tiêu (chính xác nhất)
1. Diêm tiêu là gì?
- Diêm tiêu (còn gọi là kali nitrat hay potassium nitrate) là một hợp chất hóa học có công thức phân tử là KNO3.
- Diêm tiêu là một muối nitrate tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, tan tốt trong nước. Diêm tiêu được sử dụng phổ biến trong sản xuất phân bón, thuốc nổ, pháo hoa và bảo quản thực phẩm.
- Diêm tiêu có phân tử khối M = 101.
Diêm tiêu
2. Cách tính phân tử khối của diêm tiêu
- Phân tử khối của diêm tiêu: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của diêm tiêu:
= MK + MN + 3.MO = 39 + 14 + 3.16 = 101.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Diêm tiêucó công thức hóa học là
A. KNO3.
B. NaNO3.
C. KNO2.
D. NH4NO3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Diêm tiêu thuộc loại hợp chất nào?
A. Oxide base.
B. Muối.
C. Base.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Diêm tiêucó phân tử khối là
A. 101.
B. 85.
C. 73.
D. 119.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Hematite đỏ
- Phân tử khối của Carnallite
- Phân tử khối của Phèn chua
- Phân tử khối của CH3CH2OH (ethanol)
- Phân tử khối của CH3OH (methanol)
- Phân tử khối của C3H5(OH)3 (glycerol)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)