Phân tử khối của Glucosamine hydrochloride (chính xác nhất)
Phân tử khối của Glucosamine hydrochloride hay glucosamin hydroclorid (công thức phân tử là: C6H13NO5.HCl) có phân tử khối là 214,5. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Glucosamine hydrochloride. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Glucosamine hydrochloride (chính xác nhất)
1. Glucosamine hydrochloridelà gì?
- Glucosamine hydrochloride (còn gọi là glucosamin hydroclorid) là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm amino-monosaccharide (đường amin). Đây là dạng muối hydrochloride của glucosamine, thường được sử dụng trong các sản phẩm hỗ trợ xương khớp.
- Glucosamine hydrochloride có công thức phân tử là C6H13NO5.HCl.
- Glucosamine hydrochloride có phân tử khối M = 214,5.
- Công thức cấu tạo của glucosamine hydrochloride:
2. Cách tính phân tử khối của glucosamine hydrochloride
- Phân tử khối của glucosamine hydrochloride là 214,5. Cách tính như sau:
= 6.MC + 13.MH + MN + 5.MO + MH + MCl = 6.12 + 13.1 + 14 + 5.16 + 1 + 35,5 = 214,5.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của glucosamine hydrochloride là
A. C6H10O5.HCl.
B. C6H13NO5.HCl.
C. C6H13NO5Cl.
D. C12H20O11Cl2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Glucosamine hydrochloride là
A. Disaccharide.
B. Muối vô cơ.
C. Amino-monosaccharide dạng muối hydrochloride
D. Polysaccharide.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Phân tử khối của glucosamine hydrochloridelà
A. 180.
B. 214,5.
C. 198.
D. 201,5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của EDTA
- Phân tử khối của Gadoterate meglumine
- Phân tử khối của Saccharose monostearate
- Phân tử khối của Hemoglobin
- Phân tử khối của Hexane
- Phân tử khối của Linalyl acetate
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)