Phân tử khối của Styrene (chính xác nhất)
Phân tử khối của Styrene (công thức phân tử là: C8H8) có phân tử khối là 104. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Styrene. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của Styrene (chính xác nhất)
1. Styrene là gì?
- Styrene là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học là C8H8.
- Styrene là một hydrocarbon thơm (arene) không màu, dễ bay hơi, có mùi ngọt nhẹ, thường được sử dụng để sản xuất nhựa polystyrene và các polymer khác.
- Styrene có phân tử khối M = 104.
- Công thức cấu tạo của styrene:
2. Cách tính phân tử khối của styrene
- Phân tử khối của styrene là 104. Cách tính như sau:
= 8.MC + 8.MH = 8.12 + 8.1 = 104.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của styrene là
A. C7H8.
B. C8H10.
C. C8H8.
D. C9H12.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Styrene thuộc nhóm hợp chất nào sau đây?
A. Arene.
B. Alkyne.
C. Alcohol.
D. Phenol.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Styrene có phân tử khối là
A. 104.
B. 106.
C. 98.
D. 110.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Toluene
- Phân tử khối của Benzene
- Phân tử khối của Nitrobenzene
- Phân tử khối của F2 (Fluorine)
- Phân tử khối của Cl2 (Chlorine)
- Phân tử khối của Br2 (Bromine)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)