Potassium chromate (K2CrO4) là gì

Potassium chromate (K2CrO4) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium chromate. Mời các bạn đón đọc:

Potassium chromate (K2CrO4) là gì

Quảng cáo

1. Potassium chromate (K2CrO4) là gì?

- Potassium chromate là một muối vô cơ có công thức hóa học là K2CrO4. Potassium chromate là tồn tại ở dạng tinh thể màu vàng, tan tốt trong nước và rất độc.

- Potassium chromate (K2CrO4) có phân tử khối M = 194.

Potassium chromate (K2CrO4) là gì

K2CrO4 – potassium chromate

- Potassium chromate (K2CrO4) có tính chất hóa học sau:

+ Tính oxi hóa mạnh: Trong môi trường acid, ion CrO42 bị chuyển thành Cr2O72– (màu da cam) và có khả năng oxi hóa nhiều chất khử:

2CrO42+ 2H+ Cr2O72– + H2​O

K2​CrO4​ + 3FeSO4​ + 4H2​SO4​ → Cr2​(SO4​)3​ + 3Fe2​(SO4​)3​ + K2​SO4​ + 4H2​O

+ Phản ứng trao đổi với dung dịch muối (điều kiện: tạo thành chất kết tủa):

K2​CrO4 ​+ Pb(NO3​)2​ → PbCrO4​↓ + 2KNO3

Quảng cáo

2. Điều chế potassium chromate (K2CrO4)

Potassium chromate (K2CrO4) được điều chế bằng cách cho potassium dichromate phản ứng với potassium hydroxide:

K2Cr2O7(aq) + 2KOH → 2K2CrO4 + H2O

Hoặc bằng cách nấu chảy hỗn hợp potassium hydroxide và chromium trioxide:

2 KOH + CrO3 → K2CrO4 + H2O

3. Ứng dụng của potassium chromate (K2CrO4)

- Là thuốc thử trong phân tích hóa học, đặc biệt để xác định ion bạc (Ag⁺) thông qua phản ứng tạo kết tủa bạc chromate.

- Dùng trong ngành nhuộm vải và thuộc da.

- Là chất chống ăn mòn cho kim loại trong một số loại sơn, vecni.

- Là chất oxy hóa trong tổng hợp hóa học.

4. Bài tập minh họa potassium chromate (K2CrO4)

Câu 1. Potassium chromate có công thức hóa học là

A. K2CrO4.

B. K2Cr2O7.

Quảng cáo

C. K2CrO2.

D. KCrO4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu 2. Potassium chromate là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Potassium chromate không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. FeSO4.

B. KOH.

C. K2S.

D. AgNO3.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học